Với a,b là hai số nguyên dương thỏa mãn : 1/a+1/b=1/4 . Tìm hai số nguyên dương a và b đó
Với a,b là hai số tự nhiên dương thỏa mãn 1/a+1/b=1/4. Tìm hai số nguyên dương a và b đó.
diiiiiiiiiiiiiiiiiiiioaaaaaaaaaâkjfàokàokáafdá
gdfh
dgh
d
hgsdf
sdf
gsdg
sdg
s
dg
dsg
gs
s
dg
s
dsdgsđsgsd
với a,b là hai số nguyên dương thỏa mãn 1/a+1/bb=1/4.tìm hai số nguyên dương a và b đó
nhớ kẻ bảng nha
Cosi: ab <= 1/4
Quy đồng P, ta đc:
P = (2ab+1)/(ab+2).
Ta cm P <= 2/3
<=> 3(2ab+1) <= 2(ab+2)
<=> ab<= 1/4 (đúng)
Vậy maxP = 2/3 khi a=b =1/2
Với a,b là 2 số nguyên dương thỏa mãn : \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}=\frac{1}{4}\)Tìm 2 số nguyên dương a và b đó
Cho hai số nguyên dương \(a;b\) với \(b>1\) và thỏa mãn điều kiện \(A=\dfrac{a^2}{2.a.b^2-b^3+1}\) là số nguyên dương. Chứng minh rằng \(A\) là số chính phương.
P/s: Em xin phép nhờ quý thầy cô giáo và các bạn yêu toán gợi ý giúp đỡ em với ạ!
Em cám ơn nhiều lắm ạ!
\(\dfrac{a^2}{2ab^2-b^3+1}=m\in Z^+\Rightarrow a^2-2mb^2a.+mb^3-m=0\)
\(\Rightarrow\Delta=4m^2b^4-4mb^3+4m\) là SCP (1)
Ta dễ dàng chứng minh được:
\(4m^2b^4-4mb^3+4m>\left(2mb^2-b-1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow4m\left(b^2+1\right)>\left(b+1\right)^2\)
Đúng do: \(2m.2\left(b^2+1\right)\ge2m\left(b+1\right)^2>\left(b+1\right)^2\)
Tương tự, ta cũng có: \(4m^2b^4-4mb^3+4m< \left(2mb^2-b+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left(b-1\right)^2+4m\left(b^2-1\right)>0\) (luôn đúng với b>1;m>0)
\(\Rightarrow\left(2mb^2-b-1\right)^2< 4m^2b^4-4mb^3+4m< \left(2mb^2-b+1\right)^2\)
\(\Rightarrow4m^2b^4-4mb^3+4m=\left(2mb^2-b\right)^2\)
\(\Rightarrow b^2=4m\)
\(\Rightarrow b\) chẵn \(\Rightarrow b=2k\Rightarrow m=k^2\)
Thế vào (1) \(\Rightarrow a^2-8k^4a+8k^5-k^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-k\right)\left(a-8k^4+k\right)=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}a=k\\a=8k^4-k\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của pt là: \(\left(a;b\right)=\left(k;2k\right);\left(8k^4-k;2k\right)\) với k nguyên dương
Biết x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4 x 2 − 4 x + 1 2 x + 4 x 2 + 1 = 6 x và x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + 2 x 2 = 1 4 a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b .
A. a + b = 16
B. a + b = 11
C. a + b = 14
D. a + b = 13
Đáp án C
Điều kiện 4 x 2 − 4 x + 1 2 x > 0 ⇔ x > 0
P T ⇔ log 7 2 x − 1 2 + 2 x − 1 2 = 2 x + log 7 2 x ⇔ f 2 x − 1 2 = f 2 x
với f t = log 7 t + t
f ' t = 1 t ln 7 + 1 > 0 với t >0
→ P T ⇔ 2 x = 2 x − 1 2 ⇔ x = 3 ± 5 4
⇒ x 1 + 2 x 2 = 9 ± 5 4 ⇒ a = 9 b = 5 ⇒ a + b = 14
Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4 x 2 - 4 x + 1 2 x + 4 x 2 + 1 = 6 x và x1, x2 thỏa mãn x 1 + 2 x 2 = 1 4 a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b.
A. a + b = 16
B. a + b = 11
C. a + b = 14
D. a + b = 13
Cho a,b là 2 số nguyên dương thỏa mãn: 1/a+1/b=1/4.Tìm a,b
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 x + y và x y = - a + b 2 với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8
Đáp án A
log 9 x = log 6 y = log 4 x + y = c ⇒ x = 9 c , y = 6 c , x + y = 4 c ⇒ 9 c + 6 c = 4 c ⇒ 3 2 2 c + 3 2 c - 1 = 0 ⇒ 3 2 c = - 1 + 5 2 ⇒ x y = - 1 + 5 2 ⇒ a = 1 b = 5 ⇒ T = 1 + 5 = 6
Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log 9 x = log 6 y = log 4 x + y và x y = − a + b 2 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a + b
A. T = 6
B. T = 4
C. T = 11
D. T = 8