Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A = \(\frac{14^{16}}{10^{16}}\)\(\frac{21^{32}}{15^{32}}\)\(\frac{35^{48}}{7^{96}}\)
tính giá trị biếu thức A = 14^16 . 21^31 . 35^48 trên 10^16 . 15^32 . 7^96
giải nốt em bài nữa với ạ , tks cực nhìuu
\(\frac{14^{16}\cdot21^{31}\cdot35^{48}}{10^{16}\cdot15^{32}\cdot7^{96}}\)
\(=\frac{\left(2\cdot7\right)^{16}\cdot\left(3\cdot7\right)^{31}\cdot\left(5\cdot7\right)^{48}}{\left(2\cdot5\right)^{16}\cdot\left(3\cdot5\right)^{32}\cdot\left(7^2\right)^{48}}\)
\(=\frac{2^{16}\times3^{31}\times5^{48}\times7^{95}}{2^{16}\times3^{32}\times5^{48}\times7^{96}}\)
\(=\frac{1\times1}{3\times7}\)
\(=\frac{1}{21}\)
B1: Tính
a) (1/4)44. (1/2)12
b) \(\frac{3^{17}.81^{11}}{27^{10}.9^{15}}
\)
c)\(\frac{14^{16}.21^{32}.35^{48}}{10^{16}.15^{32}.7^{96}}\)
d)\(\frac{\left(5^4-5^3\right)^3}{125^4}\)
e)\(\frac{10^3+5.10^2+5^3}{6^3+3.6^2+3^3}\)
* Mình cần gấp ạ
tính giá trị biểu thức
a)215.94/ 63.83
b) 1416.2132.3538/ 1016.1532.796
a)\(\frac{45^{10}.5^{10}}{75^{10}}\)
b)\(\frac{8^{10}+4^{10}}{8^4+4^{11}}\)
c)\(\frac{4^{20}-2^{20}+6^{20}}{6^{20}-3^{20}+9^{20}}\)
d) \(\frac{14^{16}.21^{32}.45^{48}}{10^{16}.15^{32}.7^{96}}\)
Rút gọn: A= 1416. 2132. 3548 / 1016. 1532. 796
A=\(\frac{14^{16}.21^{32}.35^{48}}{10^{16}.15^{32}.7^{96}}\)= \(\frac{\left(2.7\right)^{16}.\left(3.7\right)^{32}.\left(5.7\right)^{48}}{\left(2.5\right)^{16}.\left(3.5\right)^{32}.7^{96}}\)= \(\frac{2^{16}.7^{16}.3^{32}.7^{32}.5^{48}.7^{48}}{2^{16}.5^{16}.3^{32}.5^{32}.7^{96}}\)= \(\frac{2^{16}.7^{96}.3^{32}.5^{48}}{2^{16}.5^{48}.3^{32}.7^{96}}\)=1
Rút gọn: A= 1416. 2132. 3548 / 1016. 1532. 796
\(\frac{14^{16}.21^{32}.35^{48}}{10^{16}.15^{32}.7^{96}}=\frac{2^{16}.7^{16}.3^{32}.7^{32}.5^{48}.7^{48}}{2^{16}.5^{16}.3^{32}.5^{32}.7^{96}}\)
\(=\frac{2^{16}.\left(7^{16}.7^{32}.7^{48}\right).5^{48}.3^{32}}{2^{16}\left(5^{16}.5^{32}\right).3^{32}.7^{96}}=\frac{2^{16}.7^{96}.5^{48}.3^{32}}{2^{16}.5^{48}.3^{32}.7^{96}}\)=1
\(\dfrac{14^{16}.21^{32}.35^{48}}{10^{16}.15^{32}.7^{96}}\)
TÍNH
\(=\dfrac{7^{16}\cdot2^{16}\cdot7^{32}\cdot3^{32}\cdot7^{48}\cdot5^{48}}{5^{16}\cdot2^{16}\cdot5^{32}\cdot3^{32}\cdot7^{96}}\)
\(=\dfrac{7^{96}\cdot2^{16}\cdot3^{32}\cdot5^{48}}{7^{96}\cdot2^{48}\cdot5^{48}}=\dfrac{3^{32}}{2^{32}}=1.5^{32}\)
1416 : 2132 . 3548 /1016 . 1532 . 796
\(\dfrac{14^{16}}{21^{32}}.\dfrac{35^{48}}{10^{16}}.\dfrac{15^{32}}{7^{96}}\)=\(\dfrac{\left(2.7\right)^{16}.\left(5.7\right)^{48}.\left(3.5\right)^{32}}{\left(3.7\right)^{32}.\left(2.5\right)^{16}.7^{96}}\)=\(\dfrac{2^{16}.7^{16}.5^{48}.7^{48}.3^{32}.5^{32}}{3^{32}.7^{32}.2^{16}.5^{16}.7^{96}}\)
=\(\dfrac{2^{16}.3^{32}.5^{80}.7^{64}}{2^{16}.3^{32}.5^{16}.7^{128}}=\dfrac{5^{64}}{7^{64}}\)
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,625?
\(\frac{5}{{ - 8}};\frac{{10}}{{16}};\frac{{20}}{{ - 32}};\frac{{ - 10}}{{16}};\frac{{ - 25}}{{40}};\frac{{35}}{{ - 48}}.\)
b) Biểu diễn số hữu tỉ -0,625 trên trục số.
a) Ta có: \( - 0,625 = \frac{{ - 625}}{{1000}}= \frac{{ - 625:125}}{{1000:125}} = \frac{{ - 5}}{8}\)
\(\begin{array}{l}\frac{5}{{ - 8}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{10}}{{16}} = \frac{{10:2}}{{16:2}} = \frac{5}{8};\\\frac{{20}}{{ - 32}} = \frac{{20:( - 4)}}{{( - 32):( - 4)}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{ - 10}}{{16}} = \frac{{( - 10):2}}{{16:2}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{ - 25}}{{40}} = \frac{{( - 25):5}}{{40:5}} = \frac{{ - 5}}{8};\\\frac{{35}}{{ - 48}}\end{array}\)
Vậy các phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,625 là:
\(\frac{5}{{ - 8}};\frac{{20}}{{ - 32}};\frac{{ - 10}}{{16}};\frac{{ - 25}}{{40}}\)
b) Ta có: \( - 0,625 = \frac{{ -5}}{{8}}\) nên ta biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ -5}}{{8}}\) trên trục số.
Chia đoạn thẳng đơn vị thành 8 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới, đơn vị mới bằng \(\frac{1}{8}\) đơn vị cũ.
Lấy một điểm nằm trước O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới. Điểm đó biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ -5}}{{8}}\)