Viết phương trình nhập một dãy nguyên A có N phần tử (N<=100). Tính và in ra màn hình tích các số lẻ trong dãy A. Input: 5 1 4 5 2 3. Output:15
Viết chương trình nhập vào một số nguyên gồm n phần tử. Tính tổng của các phần tử của các dãy số đó.
Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử . Nhập vào một số nguyên x bất kì
a) Kiểm tra x có trong dãy hay ko hiển thị vị trí của x
b) Đếm xem x xuất hiện bao nhiêu lần
Mọi người giúp vs , cần gấp lắm
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,x,dem,kt:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
kt:=0;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=x then
begin
kt:=1;
write(i:4);
inc(dem);
end;
if kt=0 then writeln('Khong co ',x,' trong day');
writeln(x,' xuat hien ',dem,' lan trong day');
readln;
end.
Bt1: viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên có N phần tử(N<=150). Đếm xem có bao nhiêu phần tử là bội của 3 và 5. Tính tổng các phần tử đó.
Bt2: viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên có N phần tử (N<=150) và một số nguyên K tùy ý. Đếm xem có bao nhiêu phần tử bằng với K. In ra chỉ số các phần tử đó.
Giúp mik 2 bài này trong tối nay vs ạ Tks.
Bài 1:
Program HOC24;
var i,n,d : byte;
t: integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' : '); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do if (a[i] mod 3=0) and (a[i] mod 5=0) then
begin
d:=d+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('Co ',d,' phan tu la boi cua 3 va 5');
write('Tong la: ',t);
readln
end.
Bài 2:
Program HOC24;
var i,n,k : byte;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap phan tu thu ',i,' : '); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k: '); readln(k);
for i:=1 to n do if a[i]=k then d:=d+1;
writeln('Co ',d,' phan tu bang ',k);
Write('Cac chi so do la: ');
for i:=1 to n do if a[i]=k then write(i,' ');
readln
end.
1 Nhập dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình in ra những số có giá trị lẻ 2 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số chẵn có trong mảng 3 nhập vào dãy số nguyên gồm n phần tử viết chương trình tính tổng các số lẻ có trong mảng
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
a) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm k phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tích của các số nhỏ hơn 30 có trong dãy số đã nhập
b) Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên gồm n phần tử, giá trị của từng phần tử cũng nhập vào từ bàn phím. Sau đó tính tổng các số nhỏ hơn 100 có trong dãy số đã nhập
a) var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
p:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
p:=1;
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<30 then p:=p*a[i];
end;
write('Tich la ',p);
readln
end.
b)
var a:array[1..1000] of integer;
i,k:integer;
s:longint;
begin
write('k = ');readln(k);
for i:=1 to k do
begin
write('Nhap so thu ',i,' = ');readln(a[i]);
if a[i]<100 then s:=s+a[i];
end;
write('Tong la ',s);
readln
end.
C1 Viết Chương trình nhập vào một mảng số thực gồm n phần tử tính tổng các phần tử chẵn ( n được nhập tử bàn phím )
C2 Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên gồm n phần tử tính tích các phần tử có trong dãy số đó
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of real;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
t:real;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=1;
for i:=1 to n do
t:=t*a[i];
writeln(t:4:2);
readln;
end.
viết phương trình nhập một dãy số nguyên A gồm b phần tử và một số nguyên k. đếm số lượng phần tử bằng k có trong dãy
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,k,dem,x;
int main()
{
cin>>n>>k;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==k) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào 1 dãy số nguyên a gồm n phần tử. in ra phần tử là số chính phương nhỏ nhất trong dãy.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,x;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1);
for (i=1; i<=n; i++)
{
int x=sqrt(a[i]);
if (x*x==a[i])
{
cout<<x;
return 0;
}
}
cout<<"Ko co so chinh phuong trong day";
return 0;
}
uses crt;
var x,i,max,n,dem,dem1,dem2,dem3,t,t1:integer;
a,b,c,d,e:array[-32000..32000]of integer;
tbca,tbcd:real;
begin
clrscr;
write(‘n=’); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]);
inc(b[a[i]]);
end;
{———————————-cau-a—————————-}
max:=0;
for i:=1 to n do
if max<b[a[i]] then
begin
max:=b[a[i]];
x:=a[i];
end;
writeln(‘phan tu co so lan xuat hien nhieu nhat trong mang la: ‘,x);
{——————————–cau-b——————————-}
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>=0 then
begin
dem:=dem+1;
c[dem]:=a[i];
end;
dem1:=0;
for i:=1 to dem do
if trunc(sqrt(c[i]))=sqrt(c[i]) then inc(dem1);
writeln(‘so luong so chinh phuong trong day la: ‘,dem1);
{——————————–cau-c—————————–}
dem2:=0;
dem3:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i]>0 then
begin
inc(dem2);
d[dem2]:=a[i];
end;
if a[i]<0 then
begin
inc(dem3);
e[dem3]:=a[i];
end;
end;
t:=0;
t1:=0;
for i:=1 to dem2 do
t:=t+d[i];
tbcd:=t/dem2;
for i:=1 to dem3 do
t1:=t1+e[i];
tbca:=t1/dem3;
writeln(‘trung binh cong cac so am la: ‘,tbca:4:2);
writeln(‘trung binh cong cac so duong la: ‘,tbcd:4:2);
readln;
end.
Viết chương trình nhập một dãy số nguyên gồm N phần tử (N<=1000). Đếm xem dãy có bao nhiêu phần tử là số nguyên tố và tính tổng các số nguyên tố trong dãy.
Program HOC24;
var d,i,n: integer;
a: array[1..1000] of integer;
t: longint;
function nt(x: longint): boolean;
var j: longint;
begin
nt:=true;
if (x=2) or (x=3) then exit;
nt:=false;
if (x=1) or (x mod 2=0) or (x mod 3=0) then exit;
j:=5;
while j<=trunc(sqrt(x)) do
begin
if (x mod j=0) or (x mod (j+2)=0) then exit;
j:=j+6;
end;
nt:=true;
end;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
d:=0; t:=0;
for i:=1 to n do
if nt(a[i]) then
begin
d:=d+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('Co ',d,' so nguyen to trong day');
write('Tong cac so nguyen to trong day la: ',t);
readln
end.
uses crt;
var a:array[1..1000]of integer;
i,n,dem,t,j,kt:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>1 then
begin
kt:=0;
for j:=2 to a[i]-1 do
if a[i] mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then
begin
inc(dem);
t:=t+a[i];
end;
end;
writeln('So luong so nguyen to la: ',dem);
writeln('Tong cac so nguyen to la: ',t);
readln;
end.
Bài 1: viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử nhỏ nhất của dãy số.
Bài 2:viết chương trình nhập dãy số nguyên A gồm N phần tử. Với N được nhập từ bàn phím. Tìm và in kết quả ra màn hình phân tử lớn nhất của dãy số
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,min:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln(min);
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,max:integer;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln(max);
readln;
end.