Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngọc Khánh
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
1 tháng 4 2022 lúc 11:11

a)\(Al_2O_3\) oxit bazo: nhôm oxit

\(SO_3\) oxit axit: lưu huỳnh trioxit

\(FeO\) oxit bazo: sắt (ll) oxit

\(CuO\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(SO_2\) oxit axit: lưu huỳnh đioxit

\(BaO\) oxit bazo: bari oxit

\(CO_2\) oxit axit: cacbon đioxit

\(K_2O\) oxit bazo: kali oxit

\(FeO\) lặp rồi nha

\(NO_2\) oxit axit: nito đioxit

b)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

\(N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\)

\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)

Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

hoàng đức lâm
Xem chi tiết
Buddy
16 tháng 2 2022 lúc 19:24

a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:

1) ALO sai chất

,  2. SO, sai chất

3) FeO sắt 2 oxi : oxit bazo   

4. CuO đồng 2 oxit : oxit bazo

 5. SO, sai chất

6. ВаО bari oxit :oxit bazo

 7.СО, cacbon oxit : oxit trung tính

 8. Κ.Ο sai chất

 9. FeO  sắt 2 oxit : oxit bazo

 10. NO,: nito oxit : oxit trung tính

Quỳnh Nguyễn
Xem chi tiết
NLT MInh
28 tháng 2 2021 lúc 14:16

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

nguyễn thị thu trang
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
11 tháng 3 2022 lúc 19:30

Câu 4.

\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

2,28    1,52                            ( mol )

\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)

Buddy
11 tháng 3 2022 lúc 19:43

câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:

SiO2 ; oxit axit : silic đioxit

K2O ; oxit bazo : kali oxit

P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit

Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit

MgO ; oxit bazo : magie oxit

COoxit axit: cacbondioxit

Duyên Bùi Thị Mỹ
Xem chi tiết
Victor Leo
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
6 tháng 11 2023 lúc 23:45

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

Vy Phạm Nguyễn Phương
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
16 tháng 5 2022 lúc 20:33
CTHHPhân loạiGọi tên
K2SO4muốikali sunfat
K2Ooxitkali oxit
Ca(H2PO4)2muốicanxi đihiđrophotphat
Ca(OH)2bazơcanxi hiđroxit
KHSO4muốikali hiđrosunfat
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
BaOoxitbari oxit
KOH bazơkali hiđroxit
AlCl3muốinhôm clorua
AgNO3muối bạc nitrat

 

Oni-chan
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
27 tháng 3 2022 lúc 19:42

a)Phân loại và đọc tên các oxit sau:

MgO: magie oxit - oxit bazo

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazo

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

b)Viết phương trình phản ứng của hiđro với các oxit trên(nếu có)

Fe2O3 + 3H2 ---to---> 2Fe + 3H2O

๖ۣۜHả๖ۣۜI
27 tháng 3 2022 lúc 19:47

a. 

Chất Tên gọiPhân loại
MgOMagie OxitOxit bazo
Fe2O3Sắt ( III) OxitOxit bazo
SO3Lưu huỳnh trioxitOxit axit
P2O5Điphotpho pentaoxitOxit axit

b. MgO + H2 -> Mg(OH)2

Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O

P2O5 + H2 -> H3PO4