Câu 4. Phân loại các oxit sau và đọc tên chúng.
SO3; Fe2O3; Na2O; P2O5; CO2; MgO; SO2; BaO; P2O3; K2O
Câu 5(3đ)
a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:
1) Al2O3 6) BaO
2) SO3 7) CO2
3) FeO 8) K2O
4) CuO 9) FeO
5) SO2 10) NO2
b. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau :
1) P + O2 ---> P2O5
2) KClO3 ---> KCl + O2
3) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
4) N2 + O2 ---> NO
5) Ca + O2 ---> CaO
6) NaNO3 ---> NaNO2 + O2
a)\(Al_2O_3\) oxit bazo: nhôm oxit
\(SO_3\) oxit axit: lưu huỳnh trioxit
\(FeO\) oxit bazo: sắt (ll) oxit
\(CuO\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(SO_2\) oxit axit: lưu huỳnh đioxit
\(BaO\) oxit bazo: bari oxit
\(CO_2\) oxit axit: cacbon đioxit
\(K_2O\) oxit bazo: kali oxit
\(FeO\) lặp rồi nha
\(NO_2\) oxit axit: nito đioxit
b)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(N_2+O_2\underrightarrow{t^o}2NO\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.
b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ
c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên
giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:
1) ALO, 2. SO, 3) FeO 4. CuO 5. SO,
6. ВаО 7.СО, 8. Κ.Ο 9. FeO 10. NO,
a. Đọc tên và phân loại các oxit sau:
1) ALO sai chất
, 2. SO, sai chất
3) FeO sắt 2 oxi : oxit bazo
4. CuO đồng 2 oxit : oxit bazo
5. SO, sai chất
6. ВаО bari oxit :oxit bazo
7.СО, cacbon oxit : oxit trung tính
8. Κ.Ο sai chất
9. FeO sắt 2 oxit : oxit bazo
10. NO,: nito oxit : oxit trung tính
Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.
Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.
Hướng dẫn:
* Oxit axit --------------------->axit tương ứng.
SO2 H2SO3
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3
P2O5 H3PO4
* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.
Na2O NaOH
CuO Cu(OH)2
BaO Ba(OH)2
Fe2O3 Fe(OH)3
Oxit axit: CO : Cacbon oxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
NO2 : Nitơ đioxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
ZnO : Kẽm oxit
PbO2 : Chì ( IV) oxit
câu 1.khái niệm và phân loại và cách gọi tên của oxit? lấy ví dụ?
câu 2.so sánh sự giống nhau và khác nhau và phản ứng phân hủy? lấy ví dụ mỗi loại phản ứng phương trình hóa học?
câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau: SiO2 ; K2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; MgO ; CO2
câu 4. giải biết theo phương trình hóa học
- Đất cháy hoàn toàn 128(g) Fe trong khí cơ
a) viết phương trình hóa học xảy ra
b) tính thể tích khí oxi ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) tham gia phương thức
Câu 4.
\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
2,28 1,52 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)
câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:
SiO2 ; oxit axit : silic đioxit
K2O ; oxit bazo : kali oxit
P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit
Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit
MgO ; oxit bazo : magie oxit
CO2 oxit axit: cacbondioxit
phân loại các oxit sau và đọc tên nó : K2O,CuO,CaO,BaO,FeO,Fe2O3,Fe3O4,CO2,P2O5,SiO2,ZnO,Al2O3
Câu 1: Phân loại( oxit axit; oxit bazo; bazo tan,bazo không tan, axit có oxi, axit không có oxi, muối trung hòa, muối a xit) các chất sau đây và đọc tên các chất đó?
CO2;P2O5; SO3; SO2; FeO; Na2O; MgCO3;KHSO4;Na3PO4 ; Cu(OH)2; NaOH; HCl; H2SO3; H2SO4
oxit axit:
CO2: cacbon đi oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
SO3: lưu huỳnh tri oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
oxit bazo:
FeO: sắt(ll) oxit
Na2O: natri oxit
bazo tan:
NaOH: natri hidroxit
bazo không tan:
Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit
axit có oxi:
H2SO3: axit sufurơ
H2SO4: axit sufuric
axit không có oxi:
HCl: axit clohidric
muối trung hòa:
MgCO3:magie cacbonat
Na3PO4:natri photphat
muối a xit:
KHSO4: kali hidro sunfat
Đọc tên và phân loại các oxit, axit, bazơ và muối sau: K2SO4; K2O; Ca(H2PO4); Ca(OH)2; KHSO4; Cu(OH)2; BaO; KOH; AlCl3; AgNO3.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
K2O | oxit | kali oxit |
Ca(H2PO4)2 | muối | canxi đihiđrophotphat |
Ca(OH)2 | bazơ | canxi hiđroxit |
KHSO4 | muối | kali hiđrosunfat |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
BaO | oxit | bari oxit |
KOH | bazơ | kali hiđroxit |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
AgNO3 | muối | bạc nitrat |
a)Phân loại và đọc tên các oxit sau:MgO,Fe2O3,SO3,P2O5
b)Viết phương trình phản ứng của hiđro với các oxit trên(nếu có)
a)Phân loại và đọc tên các oxit sau:
MgO: magie oxit - oxit bazo
Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazo
SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
b)Viết phương trình phản ứng của hiđro với các oxit trên(nếu có)
Fe2O3 + 3H2 ---to---> 2Fe + 3H2O
a.
Chất | Tên gọi | Phân loại |
MgO | Magie Oxit | Oxit bazo |
Fe2O3 | Sắt ( III) Oxit | Oxit bazo |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | Oxit axit |
P2O5 | Điphotpho pentaoxit | Oxit axit |
b. MgO + H2 -> Mg(OH)2
Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
P2O5 + H2 -> H3PO4