Cho m(g) Cu tác dung với 100ml dung dich H2SO4 a(m) sau phản ưng thu được 6,72 l SO2 tính m =? a=?
B3: Sục 6,72 (l) khí SO3 vào 150 (g) nước thu được m (g) axit H2SO4.
a) Tính m?
b) Tính C% của dung dịch thu được sau phản ứng?
c) Cho quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thì quỳ tím chuyển màu gì?
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ n_{H_2SO_4}=n_{SO_3}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ a,m=m_{H_2SO_4}=98.0,3=29,4\left(g\right)\\ b,C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{29,4}{0,3.80+150}.100\approx16,897\%\\ c,H_2SO_4:Tính.axit\Rightarrow Quỳ.tím.hoá.đỏ\)
hoa tan het 15,2 gam hon hop gom cu va fe trong dung dich h2so4 dac nong lay du 10% thu duoc 6,72 lit khi so2. tim m% cua cu trong hon hop va khoi luong dung dich h2so4 98% da dung
bảo toàn e,ta có:
Fe(0)--->Fe(3+) +3e; S(+6)---S(+4) +2e;
Cu(0)---> Cu(2+) +2e;
gọi số mol của Fe và Cu lần lượt là x và y thì ta có:
3x+2y=2*nSO2=2*0,3=0,6;
56x + 64y =15,2;
suy ra x=0,1;y=0,15;
%Cu =0,15*64/15,2=63,16%;
%Fe=100%-63,16%=36,84%
mH2SO4 phản ứng là = 6*nFe+2*nCu=0,9(mol);
---> khối lương H2SO4 đã dùng là 0,9*98*110/100=97.02 g
khối lượng dd H2SO4 đã dùng là 97,02/98%=99g.
a) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M thu được Na2SO4?
b) Tính thể tích SO2 (đktc) thu được sau phản ứng của 12,6g Na2SO3 với dung dịch H2SO4 dư?
\(a) 2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O\\ n_{NaOH} = 2n_{H_2SO_4} = 0,1.1.2 = 0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{dd\ NaOH} = \dfrac{0,2}{1} = 0,2(lít)\\ b) Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ n_{SO_2} = n_{Na_2SO_3} = \dfrac{12,6}{126} = 0,1(mol)\\ V_{SO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)\)
Cho m(g) Cu tác dụng hoàn toàn vs dd H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 (l).Khí SO2 điều kiện tiêu chuẩn,sản phẩm khử duy nhất tính m ??
Pt: \(Cu+2H_2SO_{4đ,t^o}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
nSO2 = \(\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
Theo pt nCu = nSO2 = 0,3 mol
=> m Cu = 0,3.64 = 19,2g
Cho m gam tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít H2(đktc) và dung dịch A. - Tìm m - Tính nồng độ các chất trong A?
Cho 5,04 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn, thu được 2,688 lít khí SO2 đktc duy nhất và dung dịch X. Để phản ứng hết các chất trong dung dịch X cần dùng m gam Cu. Tính m
PTHH: \(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3O_2\uparrow+6H_2O\)
\(n_{SO_2}=\frac{2,688}{22,4}=0,12mol\) và \(n_{Fe}=\frac{5,04}{56}=0,09mol\)
\(X:Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Theo phương trình \(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{1}{3}n_{SO_2}=0,04mol\)
PTHH: \(Cu+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2FeSO_4+CuSO_4\)
Theo phương trình \(n_{Fe}=n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,04mol\)
\(\rightarrow m_{Cu}=0,04.64=2,56g\)
Bài tập về tính chất của axit H2SO4.
Câu 1 : Hoà tan 5,4 g kim loại X trong dung dịch H2SO4 đậm đặc , đun nóng thu được duy nhất 6,72 L khí SO2 điều kiện chuẩn . Tìm X.
Câu 2 : Hoà tan hết 12,8 g kim loại Cu trong dung dịch H2SO4 đặc , đun nóng , dư thu được duy nhất V L khí SO2 điều kiện chuẩn . Tìm V?
Câu 3 : Hoàn tan hết m g kim loại Mg trong dung dịch H2SO4 đậm đặc , đun nóng thu được duy nhất 11,2 L khí H2S ở điều kiện chuẩn . Tìm m?
Câu 4 : Hoà tan hết m g kim loại Fe trong dung dịch H2SO4 loãng , dư , thu được duy nhất 4,48 L khí ở điều kiện chuẩn . Tìm m và khối lượng muối sau phản ứng?
Câu 5 : Cho 8,8 g hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chủ kì kế tiếp thuộc IIA tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư cho 6,72 L ( đktc ) khí H2 ở điều kiện chuẩn . Hai kim loại đó là :
A. Be - Mg B. Ca - Sr C. Mg - Ca. D.Sr - Ba
1. X + H2SO4 -> XSO4 +SO2 + H2O
\(n_{so2}\) = \(\frac{6,72}{22,4}\) = 0,3 mol
\(n_{so2}\) = \(n_x\) = 0,3 mol -> \(M_x\) = \(\frac{5,4}{0,3}\) = 18
Xlà Flo
2. Cu + H2SO4 -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
\(n_{Cu}\) = \(\frac{12,8}{64}\) = 0,2 mol -> \(n_{SO2}\) = 0,2 mol
\(V_{SO2}\) = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l)
Bài 1. Cho 8,8 gam hỗn hợp Mg, Cu phản ứng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng còn lại 6,4g chất rắn ko tan và m(g) muối
a) Tìm m?
b)Trung hòa lượng axit dư người ta dùng V(l) dung dịch dư NaOH 2M. Tìm V?
Bài 2. Cho hỗn hợp kim loại Fe, Cu nặng 29,6g tác dụng hoàn toàn với 117,6g kim loại H2SO4 25%. Sau phản ứng thu được m(g) một chất rắn. Tìm m?
Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2so4 nồng độ a mol/l. Sau khi phản ứng xong, thu được 0,4 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính a. Biết axit lấy dư 20%
n O = 39,2.18,367%/16 = 0,45(mol)
Bảo toàn e :
n SO4 2-(trong muối) = n e cho = 2n O + 2n SO2 = 0,45.2 + 0,4.2 = 1,7(mol)
Bảo toàn nguyên tố với S :
n H2SO4 pư = n SO4 2-(trong muối) + n SO2 = 1,7 + 0,4 = 2,1(mol)
=> n H2SO4 đã dùng = 2,1/(100% -20%) = 2,625(mol)
=> a = CM H2SO4 = 2,625/2,5 = 1,05(M)