Tìm x (áp dụng phương pháp đặt nhân tử chung)
b) 2.(x+3)-x^2-3x=0
Tìm x biết;
a,3x.(x-1)+x-1=0
b,2.(x+3)-x2-3x=0
Áp dụng cách đặt nhân tử chung nhé !
a,3x.(x-1)+x-1=0
3x(x-1) +(x-1) =0
(3x+1)(x-1) =0
Th1: 3x+1 =0
3x = -1
x= -1/3
Th2: x-1 =0
x=1
Vậy x= -1/3 và x=1
a,3x.(x-1)+x-1=0
=> (x - 1) (3x + 1) = 0
=> x - 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0
=> x = 1 hoặc x = \(\frac{-1}{3}\)
b,2.(x+3)-x2-3x=0
=> 2. (x + 3) - x (x-3) = 0
=> (x - 3) (2 - x) = 0
=> x - 3 = 0 hoặc 2 - x = 0
=> x = 3 hoặc x = 2
P/s: Mỗi chữ hoặc bạn thay = dấu [ nhé (Thay dấu này chắc bạn biết cách trình bày rồi nha)
- Nhớ tick [Nếu đúng] nha
Giải luôn câu b rồi đó. Ở chỗ bình luận câu a (viết nhầm)
Sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung phân tích các đa thức sau thành nhân tử.( nhớ rút gọn)
1) x (x . 1 )+( 1 - x )^2
2) 2x ( x - 2 )-(x - 2 )^2
3) 3x ( x - 1)^2 - ( 1 - x )^3
4) 3x ( x + 2 ) - 5 (x + 2)^2
1) \(x\left(x-1\right)+\left(1-x\right)^2\)
\(=x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(2x-1\right)\)
2) \(2x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)^2\)
\(=\left(x-2\right)\left[2x-\left(x-2\right)\right]\)
\(=\left(x-2\right)\left(2x-x+2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
3) \(3x\left(x-1\right)^2-\left(1-x\right)^3\)
\(=3x\left(x-1\right)^2+\left(x-1\right)^3\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(3x+x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(4x-1\right)\)
4) \(3x\left(x+2\right)-5\left(x+2\right)^2\)
\(=\left(x+2\right)\left[3x-5\left(x+2\right)\right]\)
\(=\left(x+2\right)\left(3x-5x-10\right)\)
\(=\left(x+2\right)\left(-2x-10\right)\)
\(=-2\left(x+2\right)\left(x+5\right)\)
Tìm x bằng phương pháp phân tích đa thức bằng phương pháp đặt nhân tử chung
a) 3x*(x-10)=(x-10)
b) x(x+7)=4x+28
c) (x+2)^2=x+2
\(3x.\left(x-10\right)=\left(x-10\right)\)
\(\Rightarrow3x-\left(x-10\right)-\left(x-10\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(x-10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}3x-1=0\\x-10=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{1}{3}\\10\end{cases}}}\)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
8: \(=\left(x-2y\right)\cdot x\cdot\left(x+3\right)\)
9: \(=\left(5x+2\right)\left(x-3\right)-x\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(4x+2\right)\)
=2(2x+1)(x-3)
3: \(=2\left(x+2\right)\left(25x-15-x\right)\)
\(=2\left(x+2\right)\left(24x-15\right)\)
=6(x+2)(8x-5)
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
8) x2(x – 2y) + 3x(x – 2y) 9)(5x+2)(x-3)-x(x-3)
10)(5x-3)(x+2)-2x(x+2)
a ) x . ( x -1 ) - 2 ( 1 - × ) = 0
b ) ( x - 3 ) ^3 + ( 3 - x ) = 0
Phần tích đã thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
a) x.(x-1) - 2(1-x) =0
=> x.(x-1) + 2(x-1) =0
=> (x-1)(x+2) =0
b) (x-3)^3 + (3-x) =0
=> (x-3)^3 - (x-3) =0
=> (x-3)[(x-3)^2 - 1 ] =0
=> (x-3)(x-3-1)(x-3+1) =0
=> (x-3)(x-4)(x-2) =0
tìm x theo phương pháp đặt nhân tử chung : x^3-13x=0
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bàng phương pháp đặt nhân tử chung
1) 2x^2-4x
2) 3x-6y
3) x^2-3x
4) 4x^2-6x
5) x^3-4x
1) 2x2 - 4x = 2x( x - 2 )
2) 3x - 6y = 3( x - 2y )
3) x2 - 3x = x( x - 3 )
4) 4x2 - 6x = 2x( x - 3 )
5) x3 - 4x = x( x2 - 4 ) = x( x - 2 )( x + 2 )
1) \(2x^2-4x=2x\left(x-2\right)\)
2) \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
3) \(x^2-3x=x\left(x-3\right)\)
4) \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
5) \(x^3-4x=x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
1, \(2x^2-4x=2x\left(x-2\right)\)
2, \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
3, \(x^2-3x=x\left(x-3\right)\)
4, \(4x^2-6x=2x\left(x-3\right)\)
5, \(x^3-4x=x\left(x^2-4\right)=x\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
6) 9x^3y^2+3x^2y^2
7) x^3+2x^2+3x
8) 6x^2y +4xy^2+2xy
9) 5x^2.(x-2y)-15x.(x-2y)
10) 3.(x-y)-5x.(y-x)
6) \(9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2\left(3x+1\right)\)
7) \(x^3+2x^2+3x=x\left(x^2+2x+3\right)\)
8) \(6x^2y+4xy^2+2xy=2xy\left(3x+2y+1\right)\)
9) \(5x^2\left(x-2y\right)-15x\left(x-2y\right)=5x\left(x-2y\right)\left(x-3\right)\)
10) \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)=\left(x-y\right)\left(3+5x\right)\)
6) 9x3y2 + 3x2y2 = 3x2y2( 3x + 1 )
7) x3 + 2x2 + 3x = x( x2 + 2x + 3 )
8) 6x2y + 4xy2 + 2xy = 2xy( 3x + 2y + 1 )
9) 5x2( x - 2y ) - 15x( x - 2y ) = 5x( x - 2y )( x - 3 )
10 3( x - y ) - 5x( y - x ) = 3( x - y ) + 5x( x - y ) = ( x - y )( 3 + 5x )
a, \(9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2\left(3x+1\right)\)
b, \(x^3+2x^2+3x=x\left(x^2+2x+3\right)\)
c, \(6x^2y+4xy^2+2xy=2xy\left(3x+2y+1\right)\)
d, \(5x^2\left(x-2y\right)-15x\left(x-2y\right)=\left(5x^2-15x\right)\left(x-2y\right)=5x\left(x-3\right)\left(x-2y\right)\)
e, \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)=\left(3+5x\right)\left(x-y\right)\)