Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Quyên
Xem chi tiết
Nguyễn Trà My
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 9 2019 lúc 18:29

- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ

- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc

- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư

- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại

Thư Phan
Xem chi tiết
minh nguyet
30 tháng 10 2021 lúc 19:35

Em tham khảo:

5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...

5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...

Min Anna
Xem chi tiết
Trần Lê Thảo Đan
9 tháng 12 2016 lúc 20:59

thi ca : (thi) thơ, (ca) ca nhạc => thơ ca

thi nhân : (thi) thơ, (nhân) người => người sáng tác thơ

tồn vong: (tồn) tồn tại , (vong) mất => có còn hay đã mất

quốc kỳ :(quốc ) đất nước, (kỳ) lá cờ => lá cờ của tổ quốc

mĩnh nghĩ là đúng rồi đấy bạn ạ ^_^

 

Phạm Vân Anh
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
17 tháng 6 2018 lúc 22:09

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

Phạm Vũ Hà My
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
30 tháng 11 2021 lúc 19:48

a) Thủy Bích

b) Quốc Ngữ

c) Chiến quốc

d) Cư trú

Phan Trung Hải
Xem chi tiết

3 từ hán việt :

- Đồng thời 

- Đồng học 

- Đồng hương

*Nguồn : mạng

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
14 tháng 1 2018 lúc 2:25

a, - Tuyệt (dứt, không còn gì): tuyệt chủng ( không còn chủng loại, giống loài), tuyệt giao ( không ngoại giao), tuyệt tự (không có người nối dõi), tuyệt thực (nhịn ăn)…

- Tuyệt (cực kì, nhất): tuyệt mật (cực kì bí mật), tuyệt tác (tác phẩm đẹp nhất), tuyệt trần (nhất trên đời), tuyệt phẩm (sản phẩm tuyệt vời),…