so sánh khí clo vs không khí về khối lượng ?
Khi cho 20 m 3 không khí có chứa khí clo đi qua một ống đựng muối KBr, khối lượng của muối đó giảm bớt 178 mg. Xác-định làm lượng của khí clo (mg/ m 3 ) trong không khí.
Cl 2 + 2KBr → 2KCl + Br 2
1 mol 238 g 149 g 1 mol; khối lượng muối giảm 89 g
x mol
0,178g
x = 0,178/89 = 0,002 mol
Lượng khí clo có trong 20 m 3 không khí là :
71.0,002 = 0,142 (g) = 142 mg
Hàm lượng của khí clo trong không khí là: 142/20 = 7,1 (mg/ m 3 )
Tính ti khối của khí clo so với không khí biết trong không khi có 80% khí nito va 20% khí. Õi
Mkk=(28.0,8)+(32.0,2)=29
D Cl2/kk=M Cl2/29
=71/29
Tỉ số của khí Cl so vs không khí là 71/29
Dạng 1: Tính tỷ khối của chất khí
VD : a. Khi so sánh tỉ khối giữa khí N2 và khí O2
b. Khi so sánh tỉ khối giữa khí O2 và không khí biết MKK = 29
Dạng 2: Tính theo công thức hóa học
VD: Tính thành phần % khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất sau:
a)NaCl b) H2SO4
( Biết Na = 23, Cl = 35,5, H =1, S = 32, O = 16)
Dạng 3: Tính theo phương trình hóa học
VD: :Đốt cháy hoàn toàn 13 gam Zn trong oxi thu được ZnO.
a) Lập phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng ZnO thu được?
c) Tính thể tích oxi đã dùng?
( Biết Zn = 56, O = 16)
CÂU 1: CÁC QUÁ TRÌNH LÀM GIẢM LƯỢNG OXI TRONG KHÔNG KHÍ
CÂU 2: SO SÁNH TỈ KHỐI KHÍ A ĐỐI VỚI KHÍ OXI, TA LẤY KHỐI LƯỢNG MOL KHÍ A CHIA CHO KHỐI LƯỢNG MOL OXI (A LÀ KHÍ BẤT KỲ)
Giai giup minh vơi cac bạn
So sánh khối lượng chất rắn sinh ra khi nung 9 gam Fe(OH)2 trong không khí và trong điều
kiện không có không khí.
\(n_{Fe\left(OH\right)_2}=\dfrac{9}{90}=0,1\left(mol\right)\)
- Nếu nung trong không khí
PTHH: 4Fe(OH)2 + O2 --to--> 2Fe2O3 + 4H2O
0,1------------------>0,05
=> \(m_{Fe_2O_3}=0,05.160=8\left(g\right)\)
- Nếu nung không có không khí
PTHH: Fe(OH)2 --to--> FeO + H2O
0,1----------->0,1
=> mFeO = 0,1.72 = 7,2 (g)
=> Khối lượng chất rắn sinh ra khi nung trong không khí nhiều hơn khối lượng rắn sinh ra khi nung trong điều kiện không có không khí
hãy tính khối lượng nguyên tử của khí sunfurơ ròi so sánh vs khối lượng nguyên tử của Nitơ gấp bao nhiêu lần
Khối lượng của khí sunfurơ (SO2) : 32.+16.2 = 64 đvC
Khối lượng của nguyên tử của khí sunfurơ nặng hơn khối lượng nguyên tử của nitơ gấp 4 lần
Khối lượng nguyên tử của khí sunfurơ (SO2) = 32 + 16.2 = 64 đvC
Khối lượng nguyên tử của khí sunfurơ nặng hơn khối lượng nguyên tử của nitơ gấp 4 lần.
Cho hợp chất NH 4 OH
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất.
b. Tính khối lượng NH 4 OH có chứa 3,2 g oxi.
c. Tính tỉ lệ số phân tử giữa NH 4 OH và khí clo, biết khối lượng NH 4 OH gấp 2 lần khối lượng khí clo.
a) \(M_{NH_4}=14+1.4=18\left(DvC\right)\\ \%N=\dfrac{14}{18}.100\%=78\%\\ \%H=\dfrac{1.4}{18}.100\%=22\%\)
\(M_{OH}=16+1=17\left(DvC\right)\\ \%O=\dfrac{16}{17}.100\%=94\%\\ \%H=100\%-94\%=6\%\)
Làm thế nào để :
- Tính được số nguyên tử , số phân tử các chất trong 1 mẫu chất có khối lượng , thể tích cho trước ;
- Tính được thể tích của 1 lượng khí ( mà không phải đo ) ;
- So sánh được khối lượng của cùng 1 thể tích của 2 khí ở cùng điều kiện về nhiệt độ , áp xuất ( mà không phải cân )
Giúp mk vs mk cần gấp !
Làm thế nào để :
- Tính được số nguyên tử, số phân tử các chất trong một mẫu chất có khối lượng, thể tích cho trước.
- Tính được thể tích của một khối lượng khí ( mà không phải đo )
- So sánh được khối lượng của cùng mto56 thể tích của 2 khí ở cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất ( mà không phải cân )
-Lấy số mol nhân cho 6.1023
-Lấy số mol nhân cho 22,4(ở đktc)
-\(d_{A/B}=\dfrac{M_A}{M_B}\)
Chúc bạn học tốt