cho 5,6g sắt chẩy trong không khí tạo ra oxit sát từ Fe3O4 a, viết pthh b, tính khối lượng oxit sát từ Fe3O4 thu đc c, tính thể tích không khí. các khí do ở đktc. Mọi người giúp e vs ạ :((
Đốt cháy 1,4g sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ Fe3O4.
a/ Viết phương trình hóa học.
b/ Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng (ở đktc).
c/ Hãy tính khối lượng oxit sắt từ Fe3O4 thu được theo hai cách
\(a/3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^0}Fe_3O_4\\ b/n_{Fe}=\dfrac{1,4}{56}=0,025mol\\ n_{O_2}=\dfrac{0,025.2}{3}=\dfrac{0,05}{3}mol\\ V_{O_2}=\dfrac{0,05}{3}\cdot22,4\approx0,37l\\ c/C_1\\ n_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,025}{3}mol\\ m_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,025}{3}\cdot232\approx1,93g\\ C_2\\ m_{O_2}=\dfrac{0,05}{3}\cdot32\approx0,53g\\ BTKL:m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\\ \Rightarrow m_{Fe_3O_4}=1,4+0,53=1,93g\)
đốt cháy 11.2 g sắt trong khí oxi tạo ra oxit sắt từ (fe3o4)
a viết PTPỨ
b tính thể tích KK cần dùng (đktc)
c tính khối lượng oxit sắt từ sinh ra
đề bảo đốt trong khí oxi nhưng bắt tính Vkk :) ?
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
0,2 2/15 1/15 ( mol )
\(V_{kk}=V_{O_2}.5=\left(\dfrac{2}{15}.22,4\right).5=14,93l\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}.232=15,46g\)
Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam sắt trong không khí lấy dư.
a, viết PTHH
b, tính thể tích khí oxi (đktc) đã dùng?
c, tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4) thu được?
\(n_{Fe}=\dfrac{16.8}{56}=0.3\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(0.3......0.2.........0.1\)
\(V_{O_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(m_{Fe_3O_4}=0.1\cdot232=23.2\left(g\right)\)
đốt cháy 12,4 gam sắt trong khí oxi tạo ra 28,4 gam oxit sắt từ (fe3o4)/a. lập pthh của phản ứng/b. viết công thức về khối lượng phản ứng xảy ra/c. tính khối lượng oxi đã phản ứng
Mong đc giúp ạ
\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ b,\text{Bảo toàn KL: }m_{Fe}+m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}\\ c,m_{O_2}=m_{Fe_3O_4}-m_{Fe}=28,4-12,4=16(g)\)
nFe3O4 = 23.2/232 = 0.1 mol
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.3____0.2_______0.1
mFe = 0.3*56 = 16.8 g
VO2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)
Vkk = 5VO2 = 22.4 (l)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : \(4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)
0,2 0,15 0,1 (mol)
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Bài 1:Đốt cháy 16,8 gam sắt trong không khí, người ta thu được ôxit sắt từ ( Fe3O4) . a) Viết PTHHb) Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc. c) Tính khối lượng chất tạo thành theo 2 cách.
a, \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
b, \(n_{Fe}=0,3\left(mol\right)\)
- Theo PTHH : \(n_{O_2}=\dfrac{2}{3}n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=n.22,4=4,48\left(l\right)\)
c, C1 : \(TheoPTHH:n_{Fe3o4}=\dfrac{1}{3}n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe3o4}=n.M=23,2\left(g\right)\)
C2: Áp dụng ddlbtkl : \(m_s=m_t=m_{Fe}+m_{O_2}=16,8+6,4=23,2\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 16,8g sắt trong bình chứa khí O2 thu được oxit sắt từ (fe3O4) a) tính thể tích khí 02(ở đktc) đã tham gia phản ứng trên b) tính khối lượng fe3O4 thu được
a)\(n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(m\right)\)
\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
tỉ lệ :3 2 1
số mol :0,3 0,2 0,1
\(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b)\(m_{Fe_3O_4}=0,1.232=23,2\left(g\right)\)
a) 3Fe + 2O2 Fe3O4
b) nFe = \(\dfrac{8,4}{56}\)= 0,15 mol
nFe3O4 = \(\dfrac{11,6}{232}\) = 0,05 mol
Ta thấy \(\dfrac{nFe}{3}\)= \(\dfrac{nFe_3O_4}{1}\)=> Fe phản ứng hết
<=> nO2 cần dùng = \(\dfrac{2nFe}{3}\)= 0,1 mol
<=> mO2 cần dùng = 0,1.32 = 3,2 gam
c) Oxi chiếm thể tích bằng 1/5 thể tích không khí.
Mà V O2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít => V không khí = 2,24 . 5 = 11,2 lít
oxy hóa hoàn toàn 8,4g sắt thu được sản phẩm là sắt từ oxit Fe3O4
a) viết PTHH xảy ra ?
b tính thể tích khí oxy cần dùng? (Đktc)
c) tính khối lượng kali clorat KClO3 cần dùng để điều chế ra lượng oxy dùng trong phản ứng trên?
a) PTHH: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
b) Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{O_2}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\)
c) PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow[t^o]{MnO_2}2KCl+3O_2\uparrow\)
Theo PTHH: \(n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{1}{15}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{1}{15}\cdot122,5\approx8,17\left(g\right)\)