Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
25 tháng 9 2016 lúc 20:51

match

Aira Lala
25 tháng 9 2016 lúc 20:54

match

no name
25 tháng 9 2016 lúc 20:59

match

Hoàng Ánh Chinh
Xem chi tiết
Hoàng Ánh Chinh
3 tháng 11 2016 lúc 17:58

football cach 5 chu

 

Nguyễn Thái Hưng
3 tháng 11 2016 lúc 18:10

they're going to watch a football match at the stadium.

duongthiloan
Xem chi tiết
Sakura Kinomoto
22 tháng 4 2017 lúc 20:46

They are going to watch a football match at the stadium

ông_trùm
22 tháng 4 2017 lúc 20:46

They are going to watch a football match at the stadium.

Phùng Quang Thịnh
22 tháng 4 2017 lúc 20:46

từ match đó nha

dinh ngoc diep
Xem chi tiết
Đợi anh khô nước mắt
14 tháng 2 2016 lúc 13:48

going

going/ride

is/listen/watch

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 2 2018 lúc 6:43

Đáp án: C

Giải thích: Soccer match: trận bóng đá

Dịch: Mình sẽ đi xem một trận bóng đá ở sân vận động Mỹ Đình.

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 1:10

1 Harry and Luke are going travelling for a month, but they will have returned (return) before September.

(Harry và Luke sẽ đi du lịch trong một tháng, nhưng họ sẽ trở về trước tháng Chín.)

2 They're building a new football stadium, but they will not have finished (not finish) it in time for next season.

(Họ đang xây dựng một sân vận động bóng đá mới, nhưng họ sẽ không hoàn thành kịp cho mùa giải tới.)

3 I've sent grandad a postcard, but he will not have received (not receive) it by the time we get home.

(Tôi đã gửi cho ông một tấm bưu thiếp, nhưng ông sẽ không nhận được nó khi chúng tôi về nhà.)

4 By this time next year, we will have done (do) all our exams.

(Vào thời điểm này năm tới, chúng tôi sẽ hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình.)

5 Don't call for me before 7 p.m. because I will not have had (not have) time to get changed.

(Đừng gọi cho tôi trước 7 giờ tối. bởi vì tôi sẽ không có thời gian để thay đồ.)

6 When my dad retires next month, he will have been (be) with the same company for 36 years.

(Khi bố tôi nghỉ hưu vào tháng tới, ông ấy sẽ làm việc ở cùng một công ty được 36 năm.)

cô gái buồn
Xem chi tiết

1. Nga is going to visit Hanoi with her family next Sunday.

2. They are going to stay in the hotel.

3. They are going to the zoo in the sunday moring.

4. They are going to watch football match at My Dinh stadium in the afternoon.

     Học tốt !

nguyendaihuu3a
31 tháng 10 2021 lúc 11:39

1.TO VISIT HANOI WITH HER FAMILY

2IN A HOTEL

3.IN THE MORNING

4.TO WATCH FOOTBALLMATCH AT MY DINH STADIUM

Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Phương Anh
Xem chi tiết
Vũ Thị Phương
20 tháng 8 2017 lúc 13:02

they 're going to wacth a football ___match____at the stadium

they 're going to wacth a football match at the stadium

Hải Đăng
20 tháng 8 2017 lúc 16:16

They' re going to watch a football \(match\) at the stadium.

Nguyễn Giang
Xem chi tiết
Cô Mai Dung
1 tháng 4 2022 lúc 18:27

1. Yesterday, we (go) ____________went_____________ to My Dinh stadium and (watch) __________watched_______________ a friendly football match between Vietnam and Indonesia.
2. This morning, I (get up) ______got up___________________ at 5 o’çlock . Then I (run) __________ran_______________ to the hill near my house. On the hill, I (see) _____saw____________________ all my village. After one hour, I (go) _______went__________________ back home and (prepare) _____prepared____________________ and (eat) ______ate___________________ breakfast. I (go) __________went_______________ to work by motorbike at 7.30.
3. Doing yoga everyday (help) ______helps___________________ you keep fit and relax.
4. The Olympic (start) ________started_________________ in 1990.
5. When my brother (be) _______was__________________ at grade 6, he (take) _______took__________________ part in a marathon at school and (win) ____won_____________________ the gold medal.