300 cm3 = ……….…. dm3
9 000 000 cm3 = ………... m3
điền < ; > ; =
0,405 m3 .... 405 000 cm3
0,405 m3 = 405000cm3
Vậy 0,405 m3 ..=.. 405 000 cm3
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
b) 27 m 3 = 27 000 000 cm 3
1 Điề số thích hợp :
a . 3,6 dm3 = ......... cm3
b. 40 000 cm3 = ...................... m3
c . 30 / 100 m3 = ....................... dm3
d . 3 / 4 cm3 = .................... dm3
a)3600 cm3
b)0.04 m3
c)300 dm3
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
a)3,6dm3=3600cm3
b)40000cm3=0,04
c)30/100m3=300
3,6 dm3 = 3600 cm3
40 000 cm3 = 0,04 m3
30/100 m3 = 300 dm3
Nối 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
`900dm^3=900:1000=0,9m^3`
`9000cm^3=9000:1000=9dm^3`
`90m^3=90xx1000=90000dm^3`
`90cm^3=90:1000=0,09dm^3`
\(900dm^3=0.9m^3\)
\(9000cm^3=9dm^3\)
\(90m^3=90000dm^3\)\(\)
\(90cm^3=0.09dm^3\)
Nố 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
900dm3=0,9m3
9000cm3=9dm3
90m3=90000dm3
90cm3=0,09dm3
Nối 2 số đo thể tích bằng nhau:
900 dm3 90 000 dm3
9000 cm3 0,9 m3
90 m3 9 dm3
90 cm3 0,09 dm3
`!`
`90m^3=90000dm^3`
`90cm^3=0,09dm^3`
`900dm^3=0,9m^3`
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000 cm 3 = ..... m 3
A. 45
B. 0,045
C. 0,45
D. 450
37 m3 = .........cm3
590 000 cm3 = .............m3
32 km2 5 ha =.................ha
7 ha = ....km2
4/5 km2 = ...........ha
1/2 m3 =......... dm3
397ha = ........km2 ...........ha
6 m3 7dm3 = ........... m3
37 m3 = 37000000 cm3
590 000 cm3 = 0.59 m3
32 km2 5 ha = 3205 ha
7 ha = 0.07 km2
4/5 km2 = 80 ha
1/2 m3 = 500 dm3
397ha = 3 km2 97 ha
6 m3 7dm3 = 6,007 m3