Hãy cho biết cú pháp câu lệnh lặp for...do và hoạt động của câu lệnh lặp. Cho vd minh họa
Câu 1. Em hãy cho biết cú pháp câu lệnh lặp for... do và hoạt động của câu lệnh lặp
Nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh . cho vd mỗi câu lệnh
a) câu lệnh điều kiện
b) câu lệnh lặp for
c) câu lệnh lặp while
REFER
*Dạng thiếu:
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
VD: if a>b then write(a);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh, điều kiện sai thì kết thúc.
*Dạng đủ:
if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
VD: if a>b then write(a) else write(b);
HĐ: Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1 ngược lại thực hiện câu lệnh 2 và kết thúc.
For <biến điếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
– Hoạt động: câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu+1. Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.
Vd:
program ct;
uses crt;
var i,n,s:integer;
begin
clrscr;
write(‘nhap n:=’);readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do s:=s+i;
writeln(‘tong cua n do tu nhien dau tien la:’,s);
readln
end.
* cú pháp while:
While <điều kiện> do<câu lệnh>;
– hoạt động:
B1:kiểm tra điều kiện
B2: nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1.
Vd:
T:=0;
i:=1;
while i<=100 do begin T:=T+1/i; i:=i+1; end;
writeln(T)
nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp for...do ,số lần lặp
Cú pháp:
Dạng xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Dạng ngược: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;
Hoạt động:
Bước 1: Biến điều khiển nhận giá trị đầu.
Bước 2: Nếu giá trị biến điều khiển nhỏ hơn giá trị cuối thì chuyển đến bước 4.
Bước 3: {giá trị biến điều khiển bằng giá trị cuối} thực hiện câu lệnh, sau đó dừng lặp, chuyển tới câu lệnh tiếp theo vòng lặp.
Bước 4: Thực hiện câu lệnh sau do và tăng biến điều khiên tới giá trị tiếp theo.
viết cú pháp của các câu lệnh sau:câu lệnh điều kiện,câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước,câu lệnh lặp với số lần biết trước.lấy vài ví dụ minh họa cho từng câu lệnh
Cú pháp của câu lệnh điều kiện:
if <điều kiện> do <câu lệnh 1>
else <câu lệnh 2>;
Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
While <điều kiện> do
<câu lệnh>;
Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước:
For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biế trước. Giải thích cú pháp của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước ? Vẽ sơ đồ hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước
*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
While, do là các từ khóa
Điều kiện thường là một phép so sánh
Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép
Viết cú pháp câu lệnh lặp For .. Do. Nêu nguyên tắc hoạt động của nó.
for i: 1 to n do
đây là câu lênh lặp lại từ 1 đến n
Dạng xuôi: For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Dạng ngược: For <biến đếm>: =<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;
Viết cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước: Và làm bài tập. Bài tập áp dụng: Cho câu lệnh: T:= 10; while T>S do T:= T-2; a) Câu lệnh trên lặp lại bao nhiêu lần ? b) Khi kết thúc vòng lặp thì giá trị của biến T là bao nhiêu ? Help meee giúp mình với ạ😭😭
Nêu cú pháp, cách hoạt động, vẽ sơ đồ câu lệnh lặp For..do, While do
For to do:
- Cú pháp:
for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: for, to, do
+ Biến đếm: kiểu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)
+ Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm
+ Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1
- Hoạt động:
+ Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu
+ Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp
While do:
- Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: while, do
+ Điều kiện thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
- Hoạt đông:
+ Kiểm tra điều kiện
+ Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp
+ Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện
Hãy viết cú pháp và nêu hoạt động câu lệnh lặp với số lần biết trước
for <biến đếm>=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;
cú pháp:
For <biến đếm> :=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
Trong đó for, to, do là các từ khoá, biến đếm là kiểu biến nguyên, giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên.
Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là mỗi vòng lặp. Số vòng lặp là bit trc và =
Giá trị cuối-giá trị đầu +1