Trong các khoản thời gian dưới đây, khoảng thời gian nào dài nhất ?
A.15 phút B.1/3 giờ C.2/5 giờ 1260 giây
Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian dài nhất là: *
A. 1200 giây
B. 25 phút
C. 1/2 giờ
D. 1/5 giờ
A. 1200 giây=20'
B. 25 phút
C. 1/2 giờ=30'
D. 1/5 giờ=12'
Môn: địa lí 9 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ
A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám. C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit.
Câu 3. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. Trị An. D. Thác Bà.
Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Bình Dương. D, Đồng Nai.
Câu 6. Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. xuất nhập khẩu. B. du lịch sinh thái. C. giao thông, vận tải. D. bưu chính, viễn thông.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. B.Lao động có chuyên môn kỹ thuật.
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Bộ?
A. Ô nhiễm bị môi trường và dốc. B. Sông ngòi ngắn
C. Diện tích rừng tự nhiên ít khoáng sản C. Long An. D. Sóc Trăng.
Câu 9. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do
A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 10. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. dịch vụ hàng hải. B. tài nguyên dầu khí. C. nguồn lợi thủy hải sản. D. tài nguyên du lịch biển.
Câu 11. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B, đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D, đất cát ven biển.
Câu 12. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Thuận. D. Long An
Câu 13. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Sóc Trăng.
Câu 14. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. gạo, hàng may mặc, nông sản.
C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. D. gạo hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước. B.Diện tích trồng lúa lớn nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. San lượng lúa cả năm lớn nhất.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khí hậu cận xích đạo. B. Diện tích tương đối rộng.
C. Địa hình thấp, bằng phẳng. D. Giàu tài nguyên khoáng sản
Làm cho mấy câu khoanh:(
1, B
2, B
3, C
4, D
Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ
A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám. C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit.
Câu 3. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Yaly. B. Sông Hinh. C. Trị An. D. Thác Bà.
Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là
A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Bình Dương. D, Đồng Nai.
Câu 6. Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. xuất nhập khẩu. B. du lịch sinh thái. C. giao thông, vận tải. D. bưu chính, viễn thông.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. B.Lao động có chuyên môn kỹ thuật.
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Bộ?
A. Ô nhiễm bị môi trường và dốc. B. Sông ngòi ngắn
C. Diện tích rừng tự nhiên ít khoáng sản C. Long An. D. Sóc Trăng.
Câu 9. Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do
A. vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. chính sách phát triển phù hợp, thu hút đầu tư.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu 10. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là
A. dịch vụ hàng hải. B. tài nguyên dầu khí. C. nguồn lợi thủy hải sản. D. tài nguyên du lịch biển.
Câu 11. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B, đất mặn. C. đất phù sa ngọt. D, đất cát ven biển.
Câu 12. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Bình Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Thuận. D. Long An
Câu 13. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Long An. D. Sóc Trăng.
Câu 14. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng. B. gạo, hàng may mặc, nông sản.
C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. D. gạo hàng tiêu dùng, hàng thủ công.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất cả nước. B.Diện tích trồng lúa lớn nhất.
C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. D. San lượng lúa cả năm lớn nhất.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khí hậu cận xích đạo. B. Diện tích tương đối rộng.
C. Địa hình thấp, bằng phẳng. D. Giàu tài nguyên khoáng sản
Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
A. 13 giờ 30 phút.
B. 13 giờ 35 phút.
C. 14 giờ kém 20 phút.
D. 14 giờ kém 25 phút
Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
A. 13 giờ 30 phút.
B. 13 giờ 35 phút.
C. 14 giờ kém 20 phút.
D. 14 giờ kém 25 phút
Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
A. 13 giờ 30 phút.
B. 13 giờ 35 phút.
C. 14 giờ kém 20 phút.
D. 14 giờ kém 25 phút
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 3: Thời gian giải 1 bài toán của 30 học sinh được ghi lại trong bảng sau (thời gian là phút)
Thời gian giải bài toán thấp nhất là:
A. 5
B. 3
C. 7
D. 9
trong các khoảng thời gian sau khoảng thời gian nào dài nhất ?
A.1230 giây B.23 phút C.2/5 giờ D1/4 giờ
A.1230 giây= 20 phút 30 giây
B.23 phút
C.2/5 giờ= 24 phút
D1/4 giờ = 15 phút
Chọn C
Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Bảng dưới đây ghi kết quả thời gian làm một sản phẩm của mỗi người trong một cuộc thi :
Trong 6 người trên, người nào làm nhanh nhất ?
Trả lời : Trong 6 người trên, ……… làm nhanh nhất.
Trả lời : Trong 6 người trên, Hằng làm nhanh nhất.
Giải thích :
Trong 6 người trên, thời gian làm của Hằng ngắn nhất.