Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
A. 13 giờ 30 phút.
B. 13 giờ 35 phút.
C. 14 giờ kém 20 phút.
D. 14 giờ kém 25 phút
Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13:30 Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian để người đến muộn nhất
A. 13:30 B. 13:35 C. 14 giờ kém 20 D.14 giờ kém 25
Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
A. 13 giờ 30 phút.
B. 13 giờ 35 phút.
C. 14 giờ kém 20 phút.
D. 14 giờ kém 25 phút
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa mỗi nơi 15 phút.
Hỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?
A. 4 giờ 30 phút
B. 6 giờ 30 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 6 giờ
khoảng thời gian từ 9 giờ 20 phút đến 10 giờ kém 20 là:
A, 20 phút B, 30 phút C, 40 phút D, 50 phút
Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến lúc 8 giờ 30 phút là :
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
1, Một người phải có mặt tại địa điểm họp đúng giờ puy định lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi nếu người đó có mặt tại địa điểm họp lúc 8 giờ kém 20 phút thì người đó có mặt muộn hơn thời gian quy định bao nhiêu phút\
2, Một người phải có mặt tại địa điểm B đúng giờ quy định lúc 10 giờ 30 phút. Hỏi nếu người đó có mặt tại địa điểm B lúc 11 giờ kém 15 phút thì người đó có mặt muộn hơn thời gian quy định bao nhiêu phút
Các bạn nhớ viết lời giải chi tiết cho mình nhé
Ai nhanh và đúng mình sẽ tích cho ngời đó
Câu 1. a) Khoảng thời gian từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ kém 5 phút là:
A. 15 phút B. 25 phút C. 35 phút
b) 3 ngày 12 giờ chuyển đổi thành đơn vị ngày thì được:
A. 84 giờ B. 3,12 ngày C. 3,5 ngày
Câu 2. a) 6,2 phút 4 = ?
A. 24,4 phút B. 24,8 phút C.24,08 phút
b) 6 năm 8 tháng + 7 năm 6 tháng = ?
A. 14 năm 2 tháng B. 15 năm 2 tháng C. 16 năm 2 .,,,tháng
Câu 3. a) 7dm3 5 cm3 = …. dm3
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005
b) 4 m3 38 dm3 = …. dm3
A. 438 B. 4038 C.40038
Câu 4. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 4dm, chiều cao 2dm là:
A. 36 dm3 B. 36 dm2 C. 72 dm3
Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3 cm, cạnh đáy 1,8 cm là:
a. 2,7 cm2 b. 2,07 cm2 c. 275 cm2 d. 79 cm2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là:
a. 676 m2 b. 665 m2 c. 6,76 m2 d. 660 m2
Câu 3:( 0,5điểm). Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A 40 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 10 phút