Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu?
A,F2
VMBr2
C,I2
D,Cl2
Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Saccarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Chọn đáp án D
Ở nhiệt độ thường.
● Saccarozo là chất rắn kết tinh không màu.
● Tristearin là chất rắn.
● Glyxin là chất rắn kết tinh.
● Anilin là chất lỏng không màu.
⇒ Chọn D
Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Saccarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Chọn đáp án D
Ở nhiệt độ thường.
● Saccarozo là chất rắn kết tinh không màu.
● Tristearin là chất rắn.
● Glyxin là chất rắn kết tinh.
● Anilin là chất lỏng không màu.
⇒ Chọn D
Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Saccarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Chọn đáp án D
Ở nhiệt độ thường.
● Saccarozo là chất rắn kết tinh không màu.
● Tristearin là chất rắn.
● Glyxin là chất rắn kết tinh.
● Anilin là chất lỏng không màu.
⇒ Chọn D
Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Sacarozơ
B. Tristearin
C. Glyxin
D. Anilin
Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Br2
B. Cl2
C. O2
D. S.
Câu 1: Một trong những tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là tinh khiết?
A. Không tan trong nước.
B. Có vị ngọt, mặn, chua.
C. Không màu, không mùi, không vị.
D. Khi đun chất sôi ở nhiệt độ nhất định và chất hoá rắn ở nhiệt độ không đổi.
Câu2: Khi nói về chất, nước sông hồ thuộc dạng nào?
A. Đơn chất B. Hợp chất. C. Chất tinh khiết D. Hỗn hợp.
Câu 3: Hòa tan rượu vào nước. Rượu được gọi là gì?
A. Chất tan. B. Dung môi. C. Dung dịch. D. Huyền phù.
Câu 4: Không khí là:
A. chất tinh khiết. B. tập hợp các vật thể.
C. hỗn hợp. D. tập hợp các vật chất.
Câu 5: Khi hòa tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước, phần còn lại làm cho nước vôi trong bị đục. Hỗn hợp này được gọi là gì?
A. Huyền phù. B. Dung dịch. C. Nhũ tương. D. Chất tan.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?
A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi rất cần cho sự sống.
C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.
D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.
Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxi
A. nhẹ hơn không khí.
B. nặng hơn không khí.
C. ít tan trong nước.
D. khó hoá lỏng.
Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự quang hợp của cây xanh.
B. Sự hô hấp của con người.
C. Sự cháy của nhiên liệu.
D. Sự gỉ của các đồ dùng bằng sắt.
Câu 4. Cho các chất có công thức như sau: BaCO3, SO2, H2SO4, CaO, Ba(OH)2. Oxit là
A. BaCO3 và SO2.
B. Ba(OH)2 và CaO.
C. H2SO4 và Ba(OH)2.
D. SO2 và CaO.
Câu 5. P2O5 có tên gọi là
A. điphotpho pentaoxit.
B. photpho trioxit.
C. điphotpho trioxit.
D. điphotpho oxit.
Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Fe2O3.
C. CO2.
D. K2O.
Câu 7. Trong thành phần của không khí, oxi chiếm
A. 78%.
B. 21%.
C. 1%.
D.79%.
Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính chất oxi tác dụng với phi kim tạo thành oxit axit?
A. C + O2 CO2.
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
D. C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O.
Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khí oxi và hiđro có thể tích bằng nhau thì
A. khối lượng bằng nhau.
B. số mol khác nhau.
C. lượng chất bằng nhau.
D. số phân tử khác nhau.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?
A. 2Zn + O2 2ZnO.
B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
C. SO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaSO3 +H2O.
D. CuO + H2 Cu + H2O.
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào sau đây?
A. benzen
B. etilen
C. propen
D. stiren
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen
B. toluen
C. propan
D. stiren
Đáp án D
Hướng dẫn
- Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 và bị oxi hóa ở nhóm vinyl (giống như etilen) nên phản ứng xảy ra ngay nhiệt độ thường.
- Toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 ở đk nhiệt độ 80-100oC
- Benzen và Propan không làm mất màu dung dịch KMnO4