Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
doraemon
Xem chi tiết

a/Oxit bazo:

_ CuO : Đồng(II) oxit

_ Na2O : Natri oxit

_ Fe3O4 :oxit sắt từ

_ Al2O3 : nhôm oxit

_ CaO : Canxi oxit

b/Oxit axit:

CO2 : cacbon đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

SiO2 : silic đioxit

N2O5 : ddinito pentaoxit

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
6 tháng 8 2021 lúc 9:26

5 oxit bazo: CaO - Canxi oxit


                    Na2O - Natri oxit


                    FeO - Sắt (II) oxit


                    K2O: kali oxit


                    CuO: đồng (II) oxit

5 oxit axit: CO2 - cacbon đioxit 


                   SO2- Lưu huỳnh đioxit


                  P2O5 -  Điphốtpho pentaôxít 


                  NO - nito monoxit


                  N2O - đinito oxit

Khách vãng lai đã xóa
minh
Xem chi tiết
no name
Xem chi tiết
Anh Duong Hoang
Xem chi tiết
Thảo Phương
27 tháng 7 2021 lúc 19:23

\(A_2O+2HNO_3\rightarrow2ANO_3+H_2O\)

\(n_{A_2O}=\dfrac{1}{2}n_{HNO_3}=0,2\left(mol\right)\)

=> \(M_{A_2O}=\dfrac{12,4}{0,2}=62\)

Ta có : 2A + 16 =62 

=> A=23 (Na) 

Vậy oxit cần tìm là Na2O

Thu Trang
Xem chi tiết
hnamyuh
23 tháng 8 2021 lúc 14:38

$n_{HNO_3} = 0,2.2 = 0,4(mol)$

Gọi oxit cần tìm là $A_2O$
$A_2O + 2HNO_3 \to 2ANO_3 + H_2O$
$n_{oxit} = \dfrac{1}{2}n_{HNO_3} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow M_{oxit} = 2A + 16 = \dfrac{12,4}{0,2} = 62$

$\Rightarrow A = 23(Natri)$

Xem chi tiết
Đào Trần Tuấn Anh
1 tháng 10 2018 lúc 17:40

I. Phân loại bazơ

Dựa vào tính tan của bazơ trong nước, người ta chia tính baz ơ thành 2 loại:

- Bazơ tan được trong nước tạo thành dung dịch bazơ (gọi là kiềm):

NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, LiOH, RbOH, CsOH, Sr(OH)2.

- Những bazơ không tan:

Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3

II. Tính chất hóa học của bazơ

1) Tác dụng với chất chỉ thị màu.

- Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh.

- Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.

2) Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

Thí dụ: 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

           3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2↓ + 3H2O

3) Bazơ (tan và không tan) tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

Thí dụ: KOH + HCl → KCl + H2O

            Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

4) Dung dịch bazơ tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ  mới.

Thí dụ: 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

5) Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước.

Thí dụ: Cu(OH)2 t0→→t0 CuO + H2O

           2Fe(OH)3 t0→→t0 Fe2O3 + 3H2O             

changchan
Xem chi tiết
Buddy
6 tháng 3 2022 lúc 17:50

 Gọi tên các oxit sau và phân loại chúng:

P2O5, :diphotphopentaoxxit:oxit axit

=>4P+5O2-to>2P2O5

FeO,sắt 2 oxit : oxit bazo

2Fe+O2-to>2FeO

SO2,lưu huỳnh dioxit :oxit axit

S+O2-to>SO2

P2O3, điphotpho trioxit :oxit axit

4P+3O2thiếu-to>2P2O3

Fe2O3: sắt 3 oxir ::oxit bazo

4Fe+3O2-to>2Fe2O3

, CaO,canxi oxit: oxit bazo

2Ca+O2-to>2CaO

CO2, cacon dioxit ::oxit axit

C+O2-to>CO2

Na2O : natri oxit ::oxit bazo

2Na+O2-to>2Na2O

, Fe3O4, :oxit sắt từ : oxit bazo

3Fe+2O2-to>Fe3O4

MgO, magie oxit: oxit bazo

2Mg+O2-to>2MgO

SiO2.silic dioxit::oxit axit

Si+O2-to>SiO2

Linh Chi Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 9 2021 lúc 17:11
Oxit axitOxit bazo
SO3 : lưu huỳnh trioxitK2O: kali oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxitNa2O: natri oxit
P2O5: điphotpho pentaoxitFeO: sắt (II) oxit
N2O5: đinitơ pentaoxitMgO: Magie oxit
SiO2: silic đioxitCuO: Đồng (II) oxit

 

Kirito-Kun
8 tháng 9 2021 lúc 17:14

CO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2

Fe2O3, Fe3O4, CaO, CuO, Al2O3

nguyễn thị thu trang
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
11 tháng 3 2022 lúc 19:30

Câu 4.

\(n_{Fe}=\dfrac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\dfrac{128}{56}=2,28mol\)

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)

2,28    1,52                            ( mol )

\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1,52.22,4=34,048l\)

Buddy
11 tháng 3 2022 lúc 19:43

câu 3.Phân loại và cách gọi các tên oxit sau:

SiO2 ; oxit axit : silic đioxit

K2O ; oxit bazo : kali oxit

P2O5 ; oxit axit : điphotpho pentaoxit

Fe2O3 ; oxit bazo : sắt 3 oxit

MgO ; oxit bazo : magie oxit

COoxit axit: cacbondioxit