CM 10 lũy thừa 6 - 5 lũy thừa 7
Tính những phép tính sau:
2 lũy thừa 5
8 lũy thừa 8
3 lũy thừa 7
6 lũy thừa 7
bài lũy thừa này sẽ khó hơn đấy!
23 lũy thừa 8
99 lũy thừa 9
47 lũy thừa 6
25 lũy thừa 5
25 = 32 238 = 78310985281
88 = 16777216 999 = 9135.........899
37 = 2187 476 = 10779215329
67 = 279936 255 = 9765625
Mấy cái này sử dụng mod ( đồng dư thức ) là xong thôi
a) 2 b) 6 c) 7 d) 6
e) 1 f) 9 g) 9 h) 5
1/ tính
5lũy thừa 3
14 lũy thừa 2
2/ rút gọn các lũy thừa
3 lũy thừa 8 x 3 lũy thừa 7
a.a lũy thừa 3.a lũy thừa 5. a lũy thừa 6
3/ viết dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
25 ;49;81;144;121;169;243;343;225;128
Bài 1
a)53 =125
b)142=196
Bài 2
a)38x37=38+7=315=14348907
b) a3.a5.a6=a3+5+6=a14
Bài 3
25n>1
49n>1
81n>1
144n>1
121n>1
169n>1
243n>1
343n>1
225n>1
128n>1
Chúc bn hc tốt ><
(9 nhân x trừ 62)lũy thừa 10 bằng 7 lũy thừa 4 chia 7 lũy thừa 4
( 9 . x - 62 )10 = 74 : 74
( 9 . x - 62 )10 = 1
( 9 . x - 62 )10 = 110
=> 9 . x - 62 = 1
9 . x = 1 + 62
9 . x = 63
x = 63 : 9
x = 7
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
1.định nghĩa
2 quy uớc
3.nhân hai lũy thừa cùng cơ số
4.chia hai lũy thừa cùng cơ số
5 lũy thừa của một tích
6 lũy thừa của một thuơng
7 lũy thừa của lũy thừa
8 một số công thức lũy thừa
các bác giúp em với ạ!
1, Định nghĩa.
\(a.a.a.....a\)(có n thừa số a)\(=a^n\left(a\in N;a\ne0\right)\)
2, Quy ước.
+, \(a^0=1\left(a\ne0;a\in N\right)\)
+, \(a^1=a\left(a\in N\right)\)
3, Nhân chia 2 luỹ thừa có cùng cơ số.
\(a^n.a^m=a^{n+m}\)
\(a^n:a^m=a^{n-m}\left(a\ne0\right)\)(đối với việc chia bạn có thể thêm điều kiện n>m nhưng cũng có mũ âm nên mình không cho điều kiện vào nha)
4, Nhân chia luỹ thừa có cùng số mũ.
\(a^n.b^n=\left(a.b\right)^n\left(a;b;n\in N\right)\)
\(a^m:b^m=\left(\dfrac{a}{b}\right)^m\left(a;b;m\in N;b\ne0\right)\)
5, Luỹ thừa của một luỹ thừa.
\(\left(a^n\right)^m=a^{n.m}\left(a;n;m\in N\right)\)
6, Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
\(a^{-n}=\dfrac{1}{a^n}\left(a\in N;a\ne0;n\in N\text{*}\right)\)
7, Một số tính chất khác về luỹ thừa.
+, \(\left(A\right)^{2k}=\left(-A\right)^{2k}\left(k\in N\text{*}\right)\)
+, \(\left(A\right)^{2k+1}=-\left(-A\right)^{2k+1}\left(k\in N\right)\)
+, \(\left(A\right)^{2k}\ge0\left(k\in N\text{*}\right)\)
+,\(\left(A\right)^{2k}=\left(B\right)^{2k}\left(k\in N\text{*}\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\pm B\)
+, \(A^m=A^n\ne>m=n\)
\(A^n=B^n\ne>A=B\)
Chúc bạn học tốt!!!
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
27 lũy thừa 15 : 9 lũy thừa 21 =
4 lũy thừa 16 : 8 lũy thừa 10 =
Câu \(1.\)\(27^{15}:9^{21}=\left(3^3\right)^{15}:\left(3^2\right)^{21}=3^{45}:3^{42}=3^{45-42}=3^3=27\)
Câu \(2.\) \(4^{16}:8^{10}=\left(2^2\right)^{16}:\left(2^3\right)^{10}=2^{32}:2^{30}=2^{32-30}=2^2=4\)
Đúng : 100 %
Sai : 0 %
- Chúc các bn có nx ngày hè vui vẻ -
2715 : 921 = 27
416 : 810 = 4.
Chúc anh/chị học tốt :)
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322
3+4 lũy thừa x = 4
11- 4 lũy thừa x = 7
273-3 . 4 lũy thừa x = 3 lũy thừa 4
\(3+4^x=4\)
\(4^x=4-3\)
\(4^x=1=4^0\)
\(=>x=0\)
______
\(11-4^x=7\)
\(4^x=11-7\)
\(4^x=4=4^1\)
\(=>x=1\)
_______
\(273-3.4^x=3^4\)
Kiểm tra lại câu này.
a: 3+4^x=4
=>4^x=1
=>x=0
b: 11-4^x=7
=>4^x=4
=>x=1
c: 273-3*4^x=3^4
=>3*4^x=273-81=192
=>4^x=64
=>x=3
a) \(3+4^x=4\)
\(4^x=1\)
\(4^x=4^0\)
\(x=0\)
b) \(11-4^x=7\)
\(4^x=4=4^1\)
\(x=1\)
c) \(273-3.4^x=3^4\)
\(3.4^x=273-3^4\)
\(3.4^x=273-81\)
\(3.4^x=192\)
\(4^x=64=4^3\)
\(x=3\)