Khử 28,8 gam copper (II) oxide bằng khí hydrogen
a) Tính thể tích khí hydrogen cần dùng ở đkc
b) TÍnh khối lượng kim loại đồng tạo thành ( Cu=64, O=16, H=1)
Khử 16g Copper(II) oxide (CuO ) bằng khí hydrogen (H2 ) a.Tính thể tích khí hydrogen (H2 ) tham gia phản ứng? b. Tính khối lượng kim loại tạo thành? Fe= 56, O=16, Cu=64, H=1
Khử 12g copper(II)oxide (CuO) trong không khí H2(phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A)viết pthh
B)tính khối lượng các sản phẩm tạo thành
C)tính thể tính khí H2(đkc)
Cu=64; O=16; H=1
a, PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Cu}=n_{H_2O}=n_{CuO}=0,15\left(mol\right)\)
b, \(m_{Cu}=0,15.64=9,6\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,15.18=2,7\left(g\right)\)
c, \(V_{H_2}=0,15.24,79=3,7185\left(l\right)\)
Khử hoàn toàn 32 gam iron III oxide bằng khí hydrogen. Hãy: a. Tính số gam sắt kim loại thu được. b. Tính thể tích khí hydrogen (đkc) cần dùng Biết Fe=56;0=16;H=1
nFe2O3 = 32/160 = 0,2 (mol)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
Mol: 0,2 ---> 0,6 ---> 0,4
mFe = 0,4 . 56 = 22,4 (g)
VH2 = 0,6 . 24,79 = 14,874 (l)
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O
0,2-------------------0,4------0,6 mol
n Fe2O3=0,2 mol
=>m Fe=0,4.56=22,4g
=>m VH2=0,6.24,79=14,874l
cho 7,2g Mg tan hoàn toàn trong dung dịch hydrochloric acid HCl.
a. Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (đkc)
b. Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
c. Dẫn khí hydrogen vừa tạo thành đi qua 12g copper (II) oxide (CuO). Khí Hydrogen có khử hết copper (II) oxide CuO không?
giải giúp em câu c vớii ạ
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH:
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
0,3-->0,6----------------->0,3
=> \(\left\{{}\begin{matrix}V_{H_2}=24,79.0,3=7,437\left(l\right)\\m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
LTL: 0,15 < 0,3 => H2 dư, vậy H2 khử hết CuO
a, \(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\)
Mg + 2HCl -----> MgCl2 + H2
0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
b, \(m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
c, \(n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
CuO + H2 -----> Cu + H2O
Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) ⇒ CuO hết, H2 dư
\(n_{Mg}=\dfrac{7,2}{24}=0,3\left(mol\right)\\
pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,3 0,6 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\\
m_{HCl}=0,6.36,5=21,9g\\
n_{CuO}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\\
pthh:CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(ltl:0,15< 0,3\)
=> H2 có khử hết CuO
Khử 0,8g đồng (II) oxit bằng khí hiđro. (Cho Cu = 64; H = 1; O = 16; Cl = 35,5).Hãy: a/Tính số gam đồng kim loại thu được? b/Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng? c/Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam dd axit HCl 20
`n_[CuO]=[0,8]/80=0,01(mol)`
`H_2 + CuO` $\xrightarrow{t^o}$ `Cu + H_2 O`
`0,01` `0,01` `0,01` `(mol)`
`a)m_[Cu]=0,01.64=0,64(g)`
`b)V_[H_2]=0,01.22,4=0,224(l)`
`c)`
`Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`
`0,01` `0,02` `0,01` `(mol)`
`@m_[Fe]=0,01.56=0,56(g)`
`@m_[dd HCl]=[0,02.36,5]/20 . 100=3,65(g)`
Đốt cháy hoàn toàn kim loại đồng trong 2,479 lít khí oxygen (đkc) hỏi có bao nhiêu gam copper (II) oxide (CuO) tạo thành ? cho: Cu=64 , O=16
\(n_{O_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1(mol)\\ 2Cu+O_2\xrightarrow{t^o}2CuO\\ \Rightarrow n_{CuO}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{CuO}=0,2.80=16(g)\)
Đốt cháy hoàn toàn 2,56g kim loại Copper trong khí oxygen.
Hãy tính:
a)Thể tích khí oxygen cần dùng ở đkc
b)Khối lượng sản phẩm tạo thành
\(n_{Cu}=\dfrac{2,56}{64}=0,04mol\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
0,04 0,02 0,04
\(V_{O_2}=0,02\cdot22,4=4,48l\)
\(m_{CuO}=0,04\cdot80=3,2g\)
nCu = 2,56 : 64 =0,04 (mol)
pthh : 2Cu + O2 -t--> 2CuO
0,04->0,02----->0,04 (mol)
VO2 = 0,02 .22,4 =0,448 (l)
mCuO = 0,04 . 80 =3,2 (g)
Khử 32g Iron(III) oxide (Fe2O3 ) bằng khí hydrogen (H2 ) a.Tính thể tích khí hydrogen (H2 ) tham gia phản ứng? b. Tính khối lượng kim loại tạo thành? c. Lấy lượng kim loại trên đốt cháy trong lọ khí O2 . Tính khối lượng sản phẩm thu được?
cho 7,2g Mg tan hoàn trong dd HCL.
a/Tính thể tích khí hydrogen sinh ra (đkc)
b/tính khối lượng HCL tham gia phản ứng
c/Dẫn khí hydrogen vừa tạo thành đi qua 12g copper (hóa trị 2) oxide (CuO).Khí hydrogen có khử hết copper hóa trị 2) oxide CuO không
Mg+2HCl->MgCl2+H2
0,3---0,6-----0,3----0,3
n Mg=0,3 mol
=>VH2=0,3.24,79=8,247 l
=>m HCl=0,6.36,5=21,9g
c)H2+CuO-to>Cu+H2O
0,15-----0,15
n CuO=0,15 mol
=>H2 dư -> CuO dheets
=>m Cu=0,15.64=9,6g