nung hoàn toàn 9,48g thuốc tím rồi dẫn lượng khí oxi thu được cho tác dụng với 11,2g sắt nung nóng
a. viết PTHH. Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
b. tính khối lượng sản phẩm thu được sau khi kết thúc phản ứng
cho 11,2 g sắt tác dụng với đ HCl dư. dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng.
a, viết PTHH của các p/ư xảy ra
b,Tính khối lượng Cu thu được sau p/ư . Cho biết p/ư trên thuộc loại phản ứng nào? gọi tên sản phẩm thu đc
a) Fe + 2HCl ->FeCl2 +H2 (1)
0.2 0.2
H2 + CuO ->Cu + H2O (2)
0.2 0.2
b)n(Fe)=11.2/56= 0.2 mol
m(Cu)=0.2*64=12.8 (g)
(1) :p/ư thế ,FeCl2(sắt II clorua )
(2) :p/ư oxi hóa -khử
7, Cho 8,4 gam sắt tác dụng với lượng HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 16g đồng ( II ) oxit nung nóng
a, Tính thể tích khí hidro sinh ra ( đktc )
b, Tính lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:\)
\(Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\left(1\right)\)
\(CuO+H_2\overset{t^o}{--->}Cu+H_2O\left(2\right)\)
a. Theo PT(1): \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(lít\right)\)
b. Ta thấy: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,2}{1}\)
Vậy CuO dư.
Theo PT(2): \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,15.64=9,6\left(g\right)\)
Cho 8,4 gam sắt tác dụng với lượng HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua 16g đồng ( II ) oxit nung nóng
a, Tính thể tích khí hidro sinh ra ( đktc )
b, Tính lượng kim loại đồng thu được sau phản ứng
giúp mình với !!!
Cho 6,4 gam đồng tác dụng vừa đủ với khí oxi ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn màu đen là đồng (II) oxit. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng oxit sắt từ thu được. c. Tính khối lượng thuốc tím KMnO4 cần dùng để điều chế được khí oxi cho phản ứng trên. d. Nếu cho không khí tác dụng với lượng đồng ở trên thì cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc). Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Cho Cu = 64 ; O = 16
a)
\(2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
b)
\(n_{CuO} = n_{Cu} = \dfrac{6,4}{64} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{CuO} = 0,1.80 = 8(gam)\)
c)
\(n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Cu} = 0,05(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ m_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 0,05.2 = 0,1.158 = 15,8(gam)\)
d)
\(V_{không\ khí} = 5V_{O_2} = 0,05.22,4.5 = 5,6(lít)\)
Nung hoàn toàn 17,15g Kali Clorat.
a. Viết PTHH.Cho biết phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
b. Tính thể tích oxi thu được ở đktc
c. Lượng oxi sinh ra đốt cháy tối đa bao nhiêu gam sắt?
d. Lượng oxi sinh ra cho qua ống chứa 6,2g photpho.Tính khối lượng chất sản phẩm thu được?
làm hộ mình với, cảm ơn nhìu nha :33
a.\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng phân hủy
b.\(n_{KClO_3}=\dfrac{m_{KClO_3}}{M_{KClO_3}}=\dfrac{17,15}{122,5}=0,14mol\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2 2 3 ( mol )
0,14 0,21
\(V_{O_2}=m_{O_2}.22,4=0,21.22,4=4,704l\)
c. \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
3 2 1 ( mol )
0,315 0,21 ( mol )
\(m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,315.56=17,64g\)
d.\(n_P=\dfrac{m_P}{M_P}=\dfrac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4 5 2 ( mol )
0,2 > 0,21 ( mol )
0,21 0,084 ( mol )
\(m_{P_2O_5}=n_{P_2O_5}.M_{P_2O_5}=0,084.142=11,928g\)
10,2 gam Nhôm tác dụng hết với khí oxi (đktc) A. Viết PTHH B. Tính thể tích oxi (đktc) đã phản ứng C. Tính khối lượng sản phẩm thủ được D. Để điều chế được thể tích oxi cần dùng cho phản ứng trên ta cần bảo nhiêu gam thuốc tím ( Kmno4 ) (Al=27;O=16;K=39;Mn=55)
a, PT: \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{10,2}{27}=\dfrac{17}{45}\left(mol\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{4}n_{Al}=\dfrac{17}{60}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=\dfrac{17}{60}.22,4\approx6,347\left(l\right)\)
c, Theo PT: \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=\dfrac{17}{90}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al_2O_3}=\dfrac{17}{90}.102\approx19,267\left(g\right)\)
d, PT: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=\dfrac{17}{30}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_3}=\dfrac{17}{30}.158\approx89,53\left(g\right)\)
cho 5 ,4 gam al tác dụng với dung dịch hcl phản ứng xảy ra hoàn toàn . Dẫn toàn bộ lượng khí thu được qua CuO nung nóng .
a.viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra .tính khối lượng muối thu được saub phản ứng
b. tính khối lượng Cu qua phản ứng
a) nAl=0,2(mol)
PTHH: 2 Al + 6 HCl -> 2 AlCl3 + 3 H2
H2 + CuO -to-> Cu + H2O
nAlCl3= nAl= 0,2(mol)
=> mAlCl3= 133,5. 0,2= 26,7(g)
b) nCu= nH2= 3/2 . 0,2=0,3(mol)
=> mCu= 0,3.64=19,2(g)
(Qua phản ứng nghe kì á, chắc tạo thành chứ ha)
<3
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch hydrochloric acid. khí hydrogen sinh ra được dẫn qua bột copper (II) oxide (dư) nung nóng
a) viết PTHH
b) tính thể tích khí h2 sinh ra ở đkc
c) tính khối lượng copper thu được sau phản ứng
nFe = 11,2/56 = 0,2 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Mol: 0,2 ---> 0,4 ---> 0,2 ---> 0,2
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
PTHH: CuO + H2 -> (to) Cu + H2O
Mol: 0,2 <--- 0,2 ---> 0,2
mCu = 0,2 . 64 = 12,8 (g)
\(a,PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(b,n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{11,2}{56}=0,2mol\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,2mol\Rightarrow V_{H_2}=n.22,4=4,48l\)
\(\Rightarrow n_{FeCl_2}=0,2mol\)
\(c,m_{FeCl_2}=n.M=0,2.92,5=18,5g\)
nung hoàn toàn 24,5g kaliclorat
a.viết PTHH
b.tính thể tích khi khí Oxi thu được (đktc)
c.đốt 11,2g sắt trong lượng khí Oxi thu được ở trên. Tính khối lượng sản phẩm sinh ra
\(n_{KClO_3}=\dfrac{24,5}{122,5}=0,2mol\)
a)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
0,2 0,3
b)\(V_{O_2}=0,3\cdot22,4=6,72l\)
c)Bảo toàn khối lượng:
\(m_{Fe}+m_{O_2}=m_{sp}\)
\(\Rightarrow m_{sp}=11,2+0,3\cdot32=20,8g\)