Bài 1 : Tìm x, biết :
131 × x - 341 = 27 × 23
Bài 2 : Tính hợp lí :
B = 2 + 4 + 6 +...+ 498
Bài 1 : Thực hịên phép tính
a) {[ 216 - ( 36 - 31 )3× 2 ] - 9} × 1001
b) { 315 - [( 60 -41)2 - 361 ] × 4217 } + 2885
c) [( 46 - 32 )2 - ( 54 - 42 )2 ] × 36 - 1872
Bài 2 : Tìm x, biết:
a) [( x + 32 ) - 17 ] × 2 = 42
b) 131 × x - 341 = 27 × 23
Bài 3: Tính hợp lí:
a) A = 1 + 2 + 3 +...+ 300
b) B = 2 + 4 + 6 +....+ 498
Bài 1: Tính hợp lí
a, -1982 - { 31 - [ 1982 - ( 28-31) ] }
b, -19 . ( 71 -131 ) - 131 . ( 71-19)
c, 54 . ( 186 -12 ) - 186. ( 54+12)
Bài 2: Tìm x, biết
a, -3x -1=8
b, -4.( x-1) -1 = 13-3 ( x+2)
c, ( x-2) -13 = 16+ ( 2x+1)
Các bạn giúp mình với
Cảm ơn các bạn
vvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvvv
1. Tính hợp lí (nếu có thể )
a, (-3 + 6 ) . (-4)
b, 27 - (17 - 5 )
c, -12 -2 . (4- 2 )
Bài này dùng tính chất chuyển vế
2. Tìm x thuộc z, biết
a, 2. (x-3)-(x-1) = 8
b, 3. (x+2) - 2 . (x-4)= -2
c,\(^{\left(2.x-3^{ }\right)^2}\) \(=25\)
1.
a,-12
b,25
c,-16
2.
a,2.(x-3)-(x-1)=8
=> (2x-6)-(x-1)=8
=>x-5=8
=>x=3
b, 3.(x+2) -2(x-4) = -2
=>(3x+6)- (2x-8) = -2
=>x+14= -2
=> x= -16
bài 1 : Tính
2048 : 23
bài 1.1 : Tính
625 : 52 . 40
bài 2 : Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa .
a } 81 . 32 . 35 b} 102 . 104 . 10 000 c} b.b.b.b.b.b.b
d} { a3 } 4
bài 2.1 : tính 1 cách hợp lí
a } 36 . 2021 .52
bài 1 : Tính
2048 : 23 = 2048 : 8 = 256
bài 1.1 : Tính
625 : 52 . 40 = 625 : 25 . 40 = 25 . 40 = 1000
Bài 1 thực hiện phép tính 1 cách hợp lí nhất
a)5/3+(-2/7)-(-1,2)
b)-4/9+(-5/6)-17/4
Bài 2 Tìm x,biết
x+1/3=3/4
x-2/5=6/7
-x-2/3=-6/7
4/7-x=1/3
1. Phương pháp 1: ( Hình 1)
Nếu thì ba điểm A; B; C thẳng hàng.
2. Phương pháp 2: ( Hình 2)
Nếu AB // a và AC // a thì ba điểm A; B; C thẳng hàng.
(Cơ sở của phương pháp này là: tiên đề Ơ – Clit- tiết 8- hình 7)
3. Phương pháp 3: ( Hình 3)
Nếu AB a ; AC A thì ba điểm A; B; C thẳng hàng.
( Cơ sở của phương pháp này là: Có một và chỉ một đường thẳng
a’ đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a cho trước
- tiết 3 hình học 7)
Hoặc A; B; C cùng thuộc một đường trung trực của một
đoạn thẳng .(tiết 3- hình 7)
4. Phương pháp 4: ( Hình 4)
Nếu tia OA và tia OB là hai tia phân giác của góc xOy
thì ba điểm O; A; B thẳng hàng.
Cơ sở của phương pháp này là:
Mỗi góc có một và chỉ một tia phân giác .
* Hoặc : Hai tia OA và OB cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ,
thì ba điểm O, A, B thẳng hàng.
5. Nếu K là trung điểm BD, K’ là giao điểm của BD và AC. Nếu K’
Là trung điểm BD thì K’ K thì A, K, C thẳng hàng.
(Cơ sở của phương pháp này là: Mỗi đoạn thẳng chỉ có một trung điểm)
C. Các ví dụ minh họa cho tùng phương pháp:
Phương pháp 1
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông ở A, M là trung điểm AC. Kẻ tia Cx vuông góc CA
(tia Cx và điểm B ở hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AC). Trên tia Cx lấy điểm
D sao cho CD = AB.
Chứng minh ba điểm B, M, D thẳng hàng.
Gợi ý: Muốn B, M, D thẳng hàng cần chứng minh
Do nên cần chứng minh
BÀI GIẢI:
AMB và CMD có:
AB = DC (gt).
MA = MC (M là trung điểm AC)
Do đó: AMB = CMD (c.g.c). Suy ra:
Mà (kề bù) nên .
Vậy ba điểm B; M; D thẳng hàng.
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC. Trên tia đối của AB lấy điểm D mà AD = AB, trên tia đối
tia AC lấy điểm E mà AE = AC. Gọi M; N lần lượt là các điểm trên BC và ED
sao cho CM = EN.
Chứng minh ba điểm M; A; N thẳng hàng.
Gợi ý: Chứng minh từ đó suy ra ba điểm M; A; N thẳng hàng.
BÀI GIẢI (Sơ lược)
ABC = ADE (c.g.c)
ACM = AEN (c.g.c)
Mà (vì ba điểm E; A; C thẳng hàng) nên
Vậy ba điểm M; A; N thẳng hàng (đpcm)
BÀI TẬP THỰC HÀNH CHO PHƯƠNG PHÁP 1
Bài 1: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AC, trên tia đối
của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BE và
CD.
Chứng minh ba điểm M, A, N thẳng hàng.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A có . Vẽ tia Cx BC (tia Cx và điểm A ở
phía ở cùng phía bờ BC), trên tia Cx lấy điểm E sao cho CE = CA. Trên tia đối của tia
BC lấy điểm F sao cho BF = BA.
Chứng minh ba điểm E, A, F thẳng hàng.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, điểm D thuộc cạnh AB. Trên tia đối của tia CA lấy điểm
E sao cho CE = BD. Kẻ DH và EK vuông góc với BC (H và K thuộc đường thẳng BC)
Gọi M là trung điểm HK.
Chứng minh ba điểm D, M, E thẳng hàng.
Bài 4: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB, kẻ
Hai tia Ax và By sao cho .Trên Ax lấy hai điểm C và E(E nằm giữa A và C),
trên By lấy hai điểm D và F ( F nằm giữa B và D) sao cho AC = BD, AE = BF.
Chứng minh ba điểm C, O, D thẳng hàng , ba điểm E, O, F thẳng hàng.
Bài 5.Cho tam giác ABC . Qua A vẽ đường thẳng xy // BC. Từ điểm M trên cạnh BC, vẽ các
đường thẳng song song AB và AC, các đường thẳng này cắt xy theo thứ tự tại D và E.
Chứng minh các đường thẳng AM, BD, CE cùng đi qua một điểm.
PHƯƠNG PHÁP 2
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB. Trên
Các đường thẳng BM và CN lần lượt lấy các điểm D và E sao cho M là trung
điểm BD và N là trung điểm EC.
Chứng minh ba điểm E, A, D thẳng hàng.
Hướng dẫn: Xử dụng phương pháp 2
Ta chứng minh AD // BC và AE // BC.
BÀI GIẢI.
BMC và DMA có:
MC = MA (do M là trung điểm AC)
(hai góc đối đỉnh)
MB = MD (do M là trung điểm BD)
Vậy: BMC = DMA (c.g.c)
Suy ra: , hai góc này ở vị trí so le trong nên BC // AD (1)
Chứng minh tương tự : BC // AE (2)
Điểm A ở ngoài BC có một và chỉ một đường thẳng song song BC nên từ (1)
và (2) và theo Tiên đề Ơ-Clit suy ra ba điểm E, A, D thẳng hàng.
Ví dụ 2: Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tai trung điểm O của mỗi đoạn. Trên tia
AB lấy lấy điểm M sao cho B là trung điểm AM, trên tia AD lấy điểm N sao cho
D là trung điểm AN.
Bài 1. (1,5điểm) Thực hiện phép tính ( Tính hợp lí nếu có thể) a) 38 - 67 + 62 b) 252 - (25 - 424 + 252) + 125 c) 2.3^ 2 +(-200):2^ 3 -8.(-4)-2021^ 0 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết a) 5x - 14 = 6 b) 128-2.(x+128)=34 c) 7: (x(2) Bài 3.(2 điểm) Trong đợt hỗ trợ phòng chống COVID – 19, trường THCS Tiền Phong đã ủng hộ cho trạm y tế xã một số bộ quần áo bảo hộ. Biết rằng nếu chia số bộ quần áo đó thành tùng túi, mỗi túi có 8 bộ, 12 bộ hay 20| bộ thì đều vừa đủ. Hỏi trường đã ủng hộ bao nhiêu bộ quần áo, biết rằng số bộ quần áo lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300 ? Bài 4. (1,5 điểm) Trường THCS Tiền Phong tổ chức cho các chi đội cắm trại nhân kỉ niệm ngày thành lập Đoàn 26 - 3 Nhà trường giao cho mỗi chi đội khuân viên hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. a) Tính diện tích nền khuôn viên của mỗi chi đội? b) Nếu lát nền bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30 cm thì cần bao nhiêu viên gach? c) Biết rằng nếu mua đủ số gạch lát nền đó thì hết 7.200.000 đồng. Tính giá tiền mỗi viên gạch hình vuông nói trên ? Bài 5. (0,5 điểm) chứng minh A = 7 ^ 1 + 7 ^ 2 + 7 ^ 3 + 7 ^ 4 + 7 ^ 50 Chia hết cho 8. -Hết / M.n giải giúp mình câu này với ạ , mình đang cần gấp /
Mình cần gấp bài 1 , 2 và bài 5 mọi người giúp mình với ạ còn 15p nữa thoy ạ , mọi người giúp với ạ
Bài 1: Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể)
a. 235 - 135 : ( 26 - 21 )
b.50 x 11 x 125 x 2 x 8
c. 983 x15 + 15 x 17 - 123
d. 45 + 8 + 568 + 55 + 2 + 432
e. 156 x 84 - 56 x 84 + 78
f. 27 - ( 39 - 5 x 7 0
g. 356 x 73 - 15 x 73 + 341 x 27
Bài 2: Tìm x
a, ( 178 - x ) + 132 = 273
b, ( 46 = x ) - 13 = 287
c, 3 x X - 15 = 45
d, 68 : ( x - 15 ) = 17
e, ( x - 7 ) : 13 = 25
bài 1 tìm giá trị nhỏ nhất
A= (x+1)^2-3
Bài 2 tính hợp lí
a)-54-55-56+74+75+76
b)(27-514)-(-73+486)
Bài 3 tìm x
-12+x=-(x-66)
Bài tập 1 : Tính hợp lí
a) 119 + 24 + 81
b) 16 x 6 x 125
c) 25 x 104
Bài tập 2 : Tìm x, biết :
a) 45 x (91 - x) = 90
b) (2x - 6) x (3x - 18) = 0
c) 5x + 73 x 21 = 73 x 26
Bài tập 3 : Tính
a) A = 1+2+3+4+...+20
b) B = 2+4+6+8+...+100
Bài tập 4 : Tìm kết quả của phép nhân
M = 111...1 x 999...9
20 chữ số 1 20 chữ số 9