bài 1 : Tính
2048 : 23 = 2048 : 8 = 256
bài 1.1 : Tính
625 : 52 . 40 = 625 : 25 . 40 = 25 . 40 = 1000
bài 1 : Tính
2048 : 23 = 2048 : 8 = 256
bài 1.1 : Tính
625 : 52 . 40 = 625 : 25 . 40 = 25 . 40 = 1000
bài 1 tìm x trg dấu có giá trị lớn hơn, lũy thừa
a)|x+3|=0 b)|x-12|=4 c)|5-x|=10
d)|x|=-1 e)|x+1|=-2 f)|x+4|=5-(-1)
g)|x-1|=-10-3 h)|x+2|=12+(-3)+|-4| i)|x+2|-12=-1
k)135-|9-x|=35 l)|2x+3|=5
b)lũy thừa
1)x ngũ 2-3=22 2)2 ngũ 3+5=-11 3) (x+2)ngũ 2 =81
4)(2x+1)ngũ 2=25 5)5 ngũ x+2=625 6)(2x-3)ngũ 2=36
7)(2x-1)ngũ 3=-8 8)xngũ 2+x=0 giuos mik vs m.n
Tìm x dạng cùng lũy thừa bậc chẵn (2 trường hợp)
x2=3 x2=36 x2=25 2x2+(-20)=55 2.(x-1)2+50=9 -(x+1)2-5=2.(-3).5
viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên
54-125.(2,5)-5.0,04
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d) 125%.
Bài 2. Thực hiện phép tính hợp lí:
a) b)
c) d)
e) g)
h) i)
m) n)
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 3. Tìm x biết:
a) b) c)
d) e) f) g) h) i) k) m) n)
Dạng 3: Toán đố
Bài 4. Bạn Nam đọc một cuốn sách dày 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được
số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi mỗi ngày bạn Nam đọc bao
nhiêu trang sách?
Bài 5. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 6. Khối 6 của một trường THCS có ba lớp với tổng số là 120 em. Biết số học sinh lớp 6A bằng số học sinh toàn khối và bằng 80% số học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6C.
Bài 7. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình.
a) Tìm số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp?
Bài 8. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai, bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày thứ ba, bạn đọc nốt 200 trang.
a) Cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
b) Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai.
Dạng 4: Hình học
Bài 9. Cho góc bẹt . Vẽ tia Oz sao cho = 70o.
a) Tính
b) Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho gúc = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính .
Bài 10. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết = 500,
= 1300.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính .
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của không? Vì sao?
Bài 11. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết = 400, = 1500.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo ?
c) Vẽ tia phân giác Om của , vẽ tia phân giác On của . Tính số đo
Bài 12. Cho góc = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của , On là tia phân giác của .
a) Tính
b) Tính
Dạng 1. Thực hiện các phép tính
Bài 1. Tính.
a) (-15) + 20 ; b) (-20) -35
c) (-2) . (-24) d) 36 : (-12)
Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
A. B. C. D. D.
bài 7: tìm số nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
a) A=(x-1)2 + 2008
b)B= /x+4/ + 1996
c) C=5/x-2
d) D= x + 5 / x-4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?
A: B: C: D:
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ?
A: B: C: D:
Câu 5: Phân số đối của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 7: Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A: B: C: D:
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:
A: B: C: D:
Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A: Điểm A không thuộc đường thẳng d
B: Điểm B thuộc đường thẳng d
C: Điểm A thuộc đường thẳng d
D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A: Khi chúng tạo thành một tam giác
B: Khi chúng không tạo thành một tam giác
C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng
D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng
Câu 13: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 14: Phân số đối của phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 15: Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 16 Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 17 Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75 | B. -75 | C. -7,5 | D. 7,5 |
Câu 18 Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 | B. 3,3 | C. -3,2 | D. -3,1 |
Câu 19 Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 | B. 1,2 | C. -12 | D. 0,12 |
Câu 20: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 | B. 3,1 | C. 3,2 | D. 3,5 |
Câu 21: Giá trị của tổng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 22: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 23: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 24: Tính của 20 ?
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 25: Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2 | B. 4 | C. -3 | D. 3 |
Câu 26 Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5 | B. 2,5 | C. 5,2 | D. -5,2 |
Câu 27 Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 28 Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 29 Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung |
|
Câu 30 Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm | B. 11cm | C. 4cm | D. 8cm |
Câu 31:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. 0. D. .
Câu 32;Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: là:
A. 42. B. 21. C. 63. D. 147.
Câu 33:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. 45. B. . C. . D. .
Câu 35:Giá trị của phép tính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số nguyên thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 38: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Ba phần tư của một giờ bằng
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 40: Kết quả phép tính bằng
A. . B. . C. . D. 1
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1:
Bài 2:
+
b)
c)
d)
Bài 3:
a)
b)
c/
d/
Bài 4:
c) A =
Bài 5:
Bài 6:
A= 7,05 – (a + 3,5 + 0,85) khi a = – 7,2
Bài 7:
a, 5,3 – (-5,1)+(-5,3) + 4,9;
b, (2,7 – 51,4) – (48,6 – 7,3)
c, 2,5. (-0,124) + 10, 124 . 2,5
d) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
e) 15,3 - 21,5 – 3. 1,5;
f) 2(42 – 2. 4,1) + 1,25: 5.
Dạng 2: Toán tìm x
Bài 1:
a) . x – =
b) + : x =
c)
d)
Bài 2:
a)
b/
Bài 3:
a) x - 5,01 = 7,02 – 2. 1,5;
b) x: 2,5 = 1,02 + 3. 1,5.
Dạng 3: Hai bài toán về phân số và tỉ số phần trăm
Câu 1: Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 2: Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp?
Câu 3: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 g gạo tẻ có chứa khoảng 74 g chất bột đường; 9,4 g chất đạm; 4,74 g chất béo và nhiều vi chất khác.
a, Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100 g gạo.
b, Trong 1,5 kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo?
Câu 4: Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 20 kg, ứng với số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra chợ bán?
Câu 5: Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng khối lượng gạo nếp và gấp khối lượng thịt ba chỉ.
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?
Dạng 4: Hình học
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 2: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM=6 cm; BM = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 3: Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2
a) Tính diện tích sân vườn.
b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần
mua cỏ là bao nhiêu?
Dạng 5: Toán tổng hợp nâng cao
1. Tính giá trị của biểu thức: P =
2. Rút gọn phân số A = .
3. Tính tổng:
4. Chứng tỏ B= là phân số tối giản
................
1.
a) (1/3 + 3/4 - 13/12) : (12/23 + 123/234 + 1234/2345)
b) /x +1/ = 5
2.
Lớp 6A có 40 hs .Cuối năm số học sinh xếp loại khá chiếm 60% tổng số học sinh cả lớp,số học sinh trung bình bằng 1/6 số hs khá,còn lại là số học sinh giỏi.
a) Tính số hs giỏi ?
b) Tìm tỉ số phần trăm của học sinh trung bình với học sinh cả lớp ?
Mọi người giúp em với ạ,em sắp thi rùi T^T !!