Tính giá trị biểu thức
C=x3/8+x2y/4+xy2/6+y3/27
Với x=-8,y=6
Giá trị của biểu thức D = x 3 – x 2 y – x y 2 + y 3 khi x = y là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
D = ( x 3 + y 3 ) – x y ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 – x y + y 2 ) – x y ( x + y ) = ( x + y ) ( x 2 – x y + y 2 – x y ) = ( x + y ) [ x ( x – y ) – y ( x – y ) ] = ( x + y ) ( x – y ) 2
Vì x = y ó x – y = 0 nên D = ( x + y ) ( x – y ) 2 = 0
Đáp án cần chọn là: D
Giá trị của biểu thức B = x 3 + x 2 y – x y 2 – y 3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A. 350
B. -350
C. 35
D. -35
Ta có
B = x 3 + x 2 y – x y 2 – y 3 = x 2 ( x + y ) – y 2 ( x + y ) = ( x 2 – y 2 ) ( x + y ) = ( x – y ) ( x + y ) ( x + y ) = ( x – y ) ( x + y ) 2
Thay x = 3,25 ; y = 6,57 ta được
B = ( 3 , 25 – 6 , 75 ) ( 3 , 25 + 6 , 75 ) 2 = - 3 , 5 . 10 2 = - 350
Đáp án cần chọn là: B
Thực hiện phép tính:
a)(x-y).(x3+x2y+xy2+y3)
b)x.(3x-18)-3.(x-4).(x-2)+8
a)\(\left(x-y\right)\left(x^3+x^2y+xy^2+y^3\right)=x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3-x^3y-x^2y^2-xy^3-y^4=x^4-y^4\)
b) \(x\left(3x-18\right)-3\left(x-4\right)\left(x-2\right)+8=3x^2-18x-3x^2+18x-24+8=-16\)
A=x3 + x2y-xy2-y3+x2-y2+2x+2x+3
Tìm giá trị của đa thức A biết x+y= -1
Sửa đề: \(A=x^3+x^2y-xy^2-y^3+x^2-y^2+2x+2y+3\)
\(A=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)+2x+2y+3\)
\(=-x^2+y^2+\left(-x+y\right)-2+3\)
\(=-\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x-y\right)+1\)
\(=\left(x-y\right)\left(-x-y-1\right)+1\)
\(=\left(x-y\right)\left(1-1\right)+1=1\)
Tính giá trị của các biểu thức: x3 + x2y + xy2 + 2xy(x + y)
biết x + y = 2
Đề sai r bn, nếu x,y thay đổi thì tổng biểu thức cũng thay đổi
Bài 3* : Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + y2 biết rằng x2 + y2 = 1
b) 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0
c) x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
d) x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
a: \(=3x^4+3x^2y^2+2x^2y^2+2y^4+y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)\left(3x^2+2y^2\right)+y^2\)
\(=3x^2+3y^2=3\)
b: \(=7\left(x-y\right)+4a\left(x-y\right)-5=-5\)
c: \(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)+xy\left(y-x\right)+3=3\)
d: \(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
=9-12+1
=-2
Chứng minh:
(x3+x2y+xy2+y3)(x-y)=x3-y3
(x3+x2y+xy2+y3)(x-y)
=x(x3+x2y+xy2+y3)-y(x3+x2y+xy2+y3)
=x4+x3y+x2y2+xy3-x3y-x2y2+xy3+y4
= x4+y4
đề sai bạn xem lại đề
Rút gọn và tính giá trị biểu thức B = x 3 − x 2 y + xy 2 x 3 + y 3 với x = -5; y = 10.
A. B = x x + y ; B = - 5
B. B = x+y x ; B = - 1
C. B = x x + y ; B = - 1
D. B = -x x + y ; B = 1
E=(x3-x2y+xy2-y3)(x+y) với x=2, y=1/2
Ta có: \(\left(x^3-x^2y+xy^2-y^3\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left[x^2\left(x-y\right)+y^2\left(x-y\right)\right]\left(x+y\right)\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)\)
\(=x^4-y^4=2^4-\left(\dfrac{1}{2}\right)^4=16-\dfrac{1}{16}=\dfrac{255}{16}\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
a)
=(x-2)3
b)\(\left(2-x\right)^3\)
c)\(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d)\(\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3\)
e)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1-15\right)+25\left[3\left(x-1\right)-5\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-3-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-8\right)\)