6. Tìm 2 từ đồng nghĩa với hoà bình
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
đồng nghĩa: thái bình
trái nghĩa: bạo loạn
☺☻
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hoà bình”?
A. Lặng yên.
B. Thái bình.
C. Yên tĩnh.
D. Chiến tranh
Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hoà bình”? (0,5 đ )
A. Trạng thái bình thản.
B. Trạng thái không có chiến tranh.
C. Trạng thái hiền hoà.
D. Trạng thái thanh thản.
Câu 8. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hoà bình”? (1 đ )
A. Lặng yên.
B. Thái bình.
C. Yên tĩnh.
D. Chiến tranh
Câu 9. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: (1đ )
Cánh đồng – tượng đồng
Cánh đồng: …………………………………………………………………………
Tượng đồng: …………………………………………………………………..
Câu 10. Đặt câu với một cặp từ đồng âm “đậu”? ( 1đ )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7.B
8.B
9.cánh đồng: là một khoảng đất rộng, bằng phẳng dùng để trồng trọt lúa, ngô, khoai…
tượng đồng: là kim loại có màu đỏ thường dùng để kéo dây điện, dát mỏng, đúc tượng
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh bình b.thái bình,bình thản,yên tĩnh c.thanh thản,lặng yên,thái bình d.thái bình,hiền hoà,bình yên
ý a bạn nhé câu trả lời là
bình yên,thái bình,thanh bình
Tìm các từ trái nghĩa với: Hoà bình ; lương thiện ; vui mừng ; ngoan hiền, nhoá
Hoà bình><chiến tranh
Lương thiện><độc ác
Vui mừng><buồn bã
Ngoan hiền><hư đốn
Câu 3: Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng “hoà” có trong mỗi nhóm :
Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
Nhóm 1: ……………………………………………………………………………
Nghĩa:………………………………………………………
Nhóm 2: ………………………………………………….
Nghĩa: …………………………………………………………………………………
Câu 3: Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng “hoà” có trong mỗi nhóm :
Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
Nhóm 1: hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa thuận
Nghĩa: trạng thái không có chiến tranh, yên ổn
Nhóm 2: hòa mình, hòa tan, hòa tấu
Nghĩa: trộn lẫn vào nhau
CHÚC BẠN HỌC TỐT!♪
Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
A. bình yên B. hoà thuận C. Thái bình D. Hiền hoà
Câu nào sau đây không phải câu ghép
A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ
B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới
C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng
D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió
Câu 1: hòa bình = C.Thái bình
Câu 2: Câu A.Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
Năm mới vui vẻ ~!!!!!!
Học tốt nhé ~!!!!!
Em hiểu thế nào là "an bình " ?
Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ "an bình "
an bình là bình yên sống vui vẻ ko có chuyện j xảy ra
từ đồng nghĩa
bình an,bình yên
từ trái nghĩa
bất hạnh
An trong bình an, an khang, an ổn
Bình trong bình yên, yên vui
=> An Bình có nghĩa là mãi mãi an ổn, yên bình
an bình là từ chỉ 1 cuộc sống an toàn, thanh thản, vui vẻ, bình yên, một cuộc sống ổn định vui vẻ khiến tâm hồn ng ta bình thản