Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ ''hoà bình''? a.bình yên,thái bình, thanh bình b.thái bình,bình thản,yên tĩnh c.thanh thản,lặng yên,thái bình d.thái bình,hiền hoà,bình yên
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?
a) Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
b) Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hoà bình ?
a) Trạng thái bình thản. b) Trạng thái không có chiến tranh. c) Trạng thái hiền hoà,yên ả.
Các bạn chọn câu giúp mình nhé !!!
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
a) Trạng thái bình thản.
b) Trạng thái không có chiến tranh.
c) Trạng thái hiền hòa, yên ả.
Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
A. bình yên B. hoà thuận C. Thái bình D. Hiền hoà
Câu nào sau đây không phải câu ghép
A. Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ
B. Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới
C. Bố đi xa về, cả nhà vui mừng
D. Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió
Gạch dưới từ có tiếng Bình mang nghĩa yên ổn, không có chiến tranh:
bình an, bình ổn, bình thản, bình dân, bình yên, bình dị, bình lặng.
từ không đồng nghĩa với từ " hòa bình " :
a. Thanh bình b. Thái bình c. Bình lặng d. Yên bình
đặt câu cho những từ sau:
bình yên ,lặng yên,hiền hòa,thanh bình ,tĩnh lặng,bình thản,thái bình,thanh thản,yên bình ,tĩnh mịt
cần gấp trước 20h mik nộp bài rùi , mik tick cho 5 bạn nhanh nhất và đúng