Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “hoà bình”? (0,5 đ )
A. Trạng thái bình thản.
B. Trạng thái không có chiến tranh.
C. Trạng thái hiền hoà.
D. Trạng thái thanh thản.
Câu 8. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “hoà bình”? (1 đ )
A. Lặng yên.
B. Thái bình.
C. Yên tĩnh.
D. Chiến tranh
Câu 9. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: (1đ )
Cánh đồng – tượng đồng
Cánh đồng: …………………………………………………………………………
Tượng đồng: …………………………………………………………………..
Câu 10. Đặt câu với một cặp từ đồng âm “đậu”? ( 1đ )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau:
Câu 6: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? (M1: 0,5đ)
A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi tối. D. Hoàng hôn.
Câu 7: Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: ( M2: 1đ)
a, cần cù: ……………………………………………………………………
b, đất nước: …………….……………………………………………………
Câu 8: Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau: (M3: 1 điểm)
Sáng sớm, bà con trong các thôn đã ra đồng.
................................................................................................................................
Câu 9: Đặt 1 câu để phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và gạch chân dưới cặp từ đồng âm đó. (M4:1đ)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
1.Tìm từ chứa tiếng hoà có nghĩa sau và đặt câu với từ đó
a.Chỉ mối quan hệ trong cuộc sống : .........
Đặt câu : ...................................................
(ai đó giúp mih với mih tìm r mà cô mih k đồng ý câu trả lời của mih
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: hòa bình, thương yêu, đoàn kết, giữ gìn, quả già, người già
5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.
Từ đồng nghĩa | A | Từ trái nghĩa |
| im lặng |
|
| rộng rãi |
|
| gọn gàng |
|
6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.
b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.
c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:
giúp mik
- Tìm 2 từ ghép có tiếng độc đồng nghĩa với tiếng độc chiếm.
……...........……………………………………………………………………………
- Tìm 2 từ ghép có tiếng thịnh đồng nghĩa với tiếng thịnh hành.
……...........……………………………………………………………………………
Câu 6 Tìm từ đồng nghĩa với từ vắng lặng. Đặt câu với từ đó
mn giúp em vs ạ