Viết 2 phương trình ( khác kiểu phản ứng) để chứng tỏ Al có tính khử mạnh hơn Fe
Bài 2:
1. Viết 2 phương trình phản ứng chứng minh Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot?
2. Hãy dẫn ra những phản ứng hóa học để chứng minh rằng:
a) Oxi và ozon đều có tính chất oxi hóa.
b) Ozon có tính chất oxi hóa mạnh hơn oxi.
3. Viết phương trình phản ứng của các nguyên tố halogen khi tác dụng với nước (ghi rõ điều
kiện, nếu có) ?
4. Từ Clo viết phương trình phản ứng điều chế nước Giaven và Clorua vôi?
5. Muối ăn không những có tầm quan trọng trong đời sống hàng ngày của con người mà còn là
nguyên liệu để sản xuất NaOH. Viết phương trình hóa học của phản ứng sản xuất NaOH từ muối
ăn
6. Viết phương trình phản ứng chứng minh HF có thể ăn mòn thuỷ tinh và phương trình của Flo
tác dụng với nước?
Cl2 + 2NaBr --> 2NaCl + Br2
Cl2 +2NaI --->2 NaCl + I2
3) Viết phương trình phản ứng chứng minh – giải thích: a) Nước Clo có tính tẩy màu. b) HCl có tính oxi hóa. c) HCl có tính khử. d) Cl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa (1 phương trình). e) HCl có tính axit, axit HCl mạnh hơn H2CO3.
Viết các phương trình phản ứng để chứng minh:
- Kim loại kiềm có tính khử mạnh, tính khử tăng dần khi đi từ Li đến Cs.
- Ion Fe2+ có cả tính oxi hoá, có cả tính khử.
- Ion Fe3+ có tính oxi hóa.
- Kim loại kiềm có tính khử mạnh, tính khử tăng dần khi đi từ Li đến Cs.
=> Xét pứ vs nước và phi kim em nhé
- Ion Fe2+ có cả tính oxi hoá, có cả tính khử.
=>Xét pứ Cu
Fe2++Cuo->Fe0+Cu+2
, Axit đặc
Fe2++H++NO3-2->Fe+3+NO+H2O
- Ion Fe3+ có tính oxi hóa.
=>Xét pứ td vs Fe
Fe+3+Fe0->Fe+2
Viết 01 phương trình phản ứng chứng minh tính chất hóa học, ghi rõ sự thay đổi số oxi hóa nếu có:
1. Clo có tính oxi hóa mạnh.
2. Clo vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
3. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Brom.
4. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn Iot.
5. Brom có tính oxi hóa mạnh hơn Iot.
6. Axit clohidric có tính chất của 1 axit
7. Axit clohidric có tính khử
8. Axit clohidric có tính oxi hóa
9. Axit flohidric (HF) có khả năng hòa tan hòa tan thủy tinh (SiO2)
\(1)Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2\\ 2)Cl_2 + 2NaOH \to NaCl + NaClO + H_2O\\ 3)Cl_2 + 2NaBr \to 2NaCl + Br_2\\ 4)Cl_2 + 2NaI \to 2NaCl + I_2\\ 5)Br_2 + 2NaI \to 2NaBr + I_2\\ 6)Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ 7)MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ 8)Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 9)4HF + SiO_2 \to SiF_4 + 2H_2O\)
Viết phương trình phản ứng chứng minh :
1) H2S có tính khử.
2) viết phương trình chứng minh tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom, brom mạnh hơn iot.
1.
\(H_2S+Br_2+H_2O\rightarrow H_2SO_4+HBr\)
Có tính khử do:
Trong H2S có S-2 mà sau phản ứng có S+6
\(\Rightarrow\) Số oxh tăng nên H2S có tính khử
2.
\(Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\)
Cl có tính oxi mạnh hơn Br2 do
\(Cl^o\rightarrow Cl^{-1}\) còn \(Br^{-1}\rightarrow Br^o\)
\(Br_2+NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
I2 do
\(Br^o\rightarrow Br^{-1}\) còn \(I^{-1}\rightarrow I^o\)
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
1. Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.
2. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: HNO3
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)
3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
3. Chất khử: Mg
Chất oxi hóa: H2SO4
\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)
8Mg + 10H2SO4 → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.
4.Chất khử: Fe
Chất oxi hóa: H2SO4
\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)
2Fe + 6H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Viết phương trình hóa học chứng minh các tính chất sau (có xác định số oxi hóa, chất oxi hóa, chất khử trong từng phản ứng)
a)Lưu huỳnh dioxit có tính oxi hóa
b)Lưu huỳnh dioxit có tính khử
c)H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
a)
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
b)
SO2+2H2S->3S+2H2O
c)
2H2SO4đ+Cu-to>CuSO4+2H2O+SO2
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất Fe(II) có tính khử?
A. Fe(OH)2 → t o FeO + H2O
B. FeO + CO → t o Fe + CO2
C. FeCl 2 + 2 NaOH → Fe ( OH ) 2 + 2 NaCl
D. 2 FeCl 2 + Cl 2 → 2 FeCl 3
Câu 1) Cho 11gam hỗn hợp Al,Fe phản ứng hoàn toàn với H2SO4đặc nóng dư thu đc 10,08 lít SO2 sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện khuẩn và dung dịch X
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) TÍnh % theo khối của mỗi kim loại trong hỗn hợp
c) Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X
Câu 2) cho 1,28 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4đặc, nóng thu đc 1,008 lít SO2 ở điều kiện chuẩn
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính % theo khối của mỗi kim loại trong hỗn hợp
c) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng
a)
nSO2=\(\dfrac{10,08}{22,4}\)= 0,45(mol)
2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 6H2O +3SO2
x ---------------------------------------------> 3/2x
2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
y --------------------------------------------------> 3/2y
b) ta có hệ pt sau
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=11\\\dfrac{3}{2}x+\dfrac{3}{2}y=0,45\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
%mAl = \(\dfrac{0,2.27}{11}.100\)= 49%
%mFe=\(49-100\) =51%
c) m Al2(SO4)3= 0,1.342=34,2 g
mFe2(SO4)3=0,05.400=20 g
Câu 1. Cho 11 g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H,SO4 đặc nóng thu được 11,1555 L SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc ) và dung dịch A. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.