THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ THỨC ĂN
TT | Tên thức ăn | Thái bỏ | Năng lượng | Protein | Lipit | Gluxit |
% | Kcal | g | g | g | ||
1 | Gạo tẻ | 1 | 344 | 7.9 | 1 | 76.2 |
2 | Khoai tây chiên | 0 | 525 | 2.2 | 35.4 | 4.3 |
3 | Thịt bò | 2 | 118 | 21 | 3.8 | 0 |
Gỉa sử cơ thể sử dụng mỗi loại thức ăn trên là 50g.
a. Tính hàm lượng protenin, glucid, lipit cơ thể hấp thụ.
b. Năng lượng cơ thể hấp thụ