Tìm các danh từ có tiếng con, trong đó có:
- 5 từ chỉ người:
- 5 từ chỉ con vật:
- 5 từ chỉ sự vật:
Tham khảo:
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
- 5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi,...
- 5 danh từ chỉ con vật: con trâu, con bò, gà con, lợn con, mèo con,...
- 5 danh từ chỉ sự vật: con mắt, con ngươi, con thuyền, bàn con, bát con.
Cho xin một like đi các dân chơi à.
con trai con gái con dâu con rể con người
con thỏ con gấu con gà con vịt con trâu
con mắt con thuyền bán con ghế con
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
❏Chỉ người hay con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa, có hoạt động được nói đến ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ ; do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
❏Chỉ quan hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thực tế.
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
❏Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành nhé e
Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ ; thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành
Bài 1: Tìm các danh từ và ghi vào dòng thích hợp sau: ( Mỗi dòng 5 từ)
- Danh từ chỉ người : ..........................................
- Danh từ chỉ đồ vật:..........................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:...............................
- Danh từ chỉ người : .....tôi , cô ấy , anh ấy , cậu ấy.....................................
- Danh từ chỉ đồ vật:...chiếc bút , cái bàn , con dao , chai dầu.......................................
- Danh từ chỉ hiện tượng:......mưa , gió , nắng , cơn lốc xoáy.........................
Tìm các danh từ chỉ người, đồ vật trong lớp học của em.
Tham khảo
- Danh từ chỉ người: học sinh, bạn bè, thầy giáo, cô giáo,…
- Danh từ chỉ đồ vật: bàn, ghế, cửa sổ, chậu cây, rèm cửa, bút, thước, tẩy, sách vở, đồng hồ, tranh ảnh, cặp sách,….
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
Liệt kê các loại từ:a chuyên đứng trước danh từ chỉ người b chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật
a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người: ông, cô, anh, chị, viên, lão, bác, bé…
b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật: chiếc, quyển, cái, tấm, bức
Thanks k tui nha
a)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ người
b)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật
b)Những loại từ thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
- chiếc, quyển, cái, tấm, bức,...
a) Thường đứng trước danh từ chỉ người. M : Ông, vị, cô, người, hắn, ổng, ảnh, ...
b) Thường đứng trước danh từ chỉ đồ vật. M : Cái, bức, tấm, băng, cuộn, hộp, thứ, ...
Tìm danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau :
Một cái bóng lẹ làng từ trong vụt ra, rơi xuống mặt bàn. Thanh định thần nhìn rõ: con mèo già của bà chàng, con mèo già vẫn chơi với chàng ngày trước. Con vật nép chân vào mình khẽ phe phẩy cái đuôi, rồi hai mắt ngọc thạch xanh giương lên nhìn người. Thanh mỉm cười lại gần vuốt ve con mèo.
- Danh từ chỉ đơn vị:___________________________.
- Danh từ chỉ sự vật:_____________________________.
Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
............. |
............... |
............. |
.............. |
Trả lời:
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
cô giáo |
bút chì |
mèo |
cau |
bạn bè |
bút máy |
kiến |
dừa |
bác sĩ |
bảng đen |
ong |
chuối |
công nhân |
cặp sách |
trâu |
tre |
em bé |
tập vở |
vịt |
bằng lăng
|