Bài 3. (1,5 điểm) Tính:
a) 35% của 200 b) 15% của 16,4 c) 2,8% của – 60.
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
Bài 2: (1 điểm) Tìm số nguyên , biết:
a)
b) 139 – 3x = 23 – ( - 35)
Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh trường THCS Thị Trấn xếp hàng dưới sân để tập nhảy dân vũ. Nếu xếp mỗi hàng 40, 45, 60 học sinh đều vừa đủ. Hỏi trường THCS Thị Trấn có bao nhiêu học sinh, biết rằng số học sinh của trường trong khoảng từ 1200 đến 1500 học sinh.
Bài 4: (1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 16m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho
Chứng tỏ rằng: S chia hết cho 21.
Bài 2:
b: \(\Leftrightarrow3^x=139-23-35=81\)
hay x=4
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 3. Tính:
a) (- 35) + (-78) | b) (-2021) + (- 67) |
c) 1968 + (-279) | d) (- 261) + 35 |
e) 7 - 18 | g) (-7) - (-4) |
h) 3 - (-15) | i) -5 - 8 |
\(a,=-113\\ b,=-2088\\ c,=1689\\ d,=-226\\ e,=-9\\ f,=-3\\ h,=18\\ i,=-13\)
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
a) 8 + 2. (−3)
b) 30.55 + 30.46 – 2.15
c) 4.15 − [144 − (12 − 4)2]
a: =8-6=2
b: =30(55+46-1)=3000
a) 8 + 2. ( − 3 ) = 8 + ( - 6 ) = 8 - 6 = 2
b) 30.55 + 30.46 – 2.15
= 30 . 55 + 30 . 46 - 30
= 30 . ( 55 + 46 - 1 )
= 30 . 100 = 3000
c) 4.15 − [ 144 − ( 12 − 4 )2 ]
= 4 . 15 - [ 144 - 82 ]
= 4 .15 - [ 144 - 64 ]
= 60 - 80
= - 20
5. Số 2,03 viết dưới dạng phân số là:
A. 203/10 B. 203/100 C.203/1000 D.203/10000
6. Tỉ số phần trăm của 0,42 và 2,8 là:
A. 0,15% B. 1,5% C. 15% D. 66,6%
7. Năm 1789 thuộc thế kỉ nào?
A. XVII B. XVIII C. XVI D. XIX
8. Số thập phân lớn nhất viết bằng bốn chữ số lẻ khác nhau là:
A. 975,1 B. 975,3 C. 957,3 D. 973,5
9. Giá trị của biểu thức: 16x8-16x2 trên 12+4 có kếtquả : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
5. Số 2,03 viết dưới dạng phân số là:
A. 203/10 B. 203/100 C.203/1000 D.203/10000
6. Tỉ số phần trăm của 0,42 và 2,8 là:
A. 0,15% B. 1,5% C. 15% D. 66,6%
7. Năm 1789 thuộc thế kỉ nào?
A. XVII B. XVIII C. XVI D. XIX
8. Số thập phân lớn nhất viết bằng bốn chữ số lẻ khác nhau là:
A. 975,1 B. 975,3 C. 957,3 D. 973,5
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
\(a\text{)}x^2y+xy^2=xy\left(x+y\right)\)
\(b\text{)}x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(c\text{)}x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
Bài 1:
a: \(=6x^3-10x^2\)
b: \(=6x+5\)
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a. 24.82 + 24.18 – 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
c.
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. (35 + x) - 12 = 27
c. 2x + 15 = 31
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Câu 16: (1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm)
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
Câu 14:
a. \(\text{3 + x = - 8}.\) \(\Leftrightarrow x=-8-3=-11.\)
b. \(\text{(35 + x) - 12 = 27}.\)
\(\Leftrightarrow35+x=27+12.\)
\(\Leftrightarrow35+x=39.\Leftrightarrow x=39-35=14.\)
c. \(2^x+15=31.\)
\(\Leftrightarrow2^x=16.\)
\(\Leftrightarrow2^x=2^4.\)
\(\Leftrightarrow x=4.\)
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một cửa hàng bán vải nhập về 150m vải, ngày đầu bán được tấm vải, ngày thứ hai bán được số vải còn lại. Cửa hàng còn lại ............. mét vải?
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2345kg = …… tấn b) 34dm2 = ……… m2
c) 5ha = ……. km2 d) 5 dm = .……m
Bài 6: Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
Bài 7: Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khôi
bài 1 ;phân số nào lớn hơn 1/2 [ 0,5 điểm ]
a .3/6
b . 3/8
c .6/11
bài 2 ; một hình hộp chữ nhâtj có thể tích là 270 cm khối , chiều dài 6cm ,chiều cao 9 cm , chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là [1điểm ]
a .5cm
b .9cm
c. 15cm
d . 30cm
bài 3 ; đổi [ 1 điểm ]
0,08 tấn = ...........kg
7,268m= ..............dm
bài 4;tính [ 1,5 điểm ]
7,284-5,296=..........
4802x34=.............
75,95 : 3,5 =...........
bài 5;tìm x [1 điểm ]
x + 5,84=9,16
x -0,35=2,55
bài 6 ; [ 1 điểm ]
bánh xe lăn 10 vòng được quãng đường dài 22 ,608 m , tính đường kính của bánh xe đó ?
bài 7 ; tính bằng cách thuận tiện nhất [ 2 điểm ]
1000 x 0,04-100 : 2,5 + 10 x0,4 =
bài 8 ; tìm trung bình cộng [ 1 ,5 điểm ]
a . 20 ; 30 ; 40 b . 60 ; 60 ; 60 c . 70; 35 ; 15
bài 9 ; tìm tỉ số phần trăm [ 0,5 điểm ]
60 : 70 =
Bài 1:
Đáp án:C.6/11
Bài 2:
Đáp án:b.9
bài 3:
0,08 tấn=80 kg
7,268m=72,68dm
Bài 4:
7,284-5,296=1,988
4802.34=163 268
75,95:3,5=21,7