Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một cửa hàng bán vải nhập về 150m vải, ngày đầu bán được tấm vải, ngày thứ hai bán được số vải còn lại. Cửa hàng còn lại ............. mét vải?
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2345kg = …… tấn b) 34dm2 = ……… m2
c) 5ha = ……. km2 d) 5 dm = .……m
Bài 6: Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
Bài 7: Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khôi
Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm)
A. 350% B. 35% C. 305% D. 350%
Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)
A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2
Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm)
A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng
Câu 4: Một người đi ô tô trong 3,25 giờ hết quãng đường AB dài 175,5 km. Tìm vận tốc người đi ô tô đó? (M1- 0,5đ)
A. 54km/giờ B. 32 km/giờ C. 40 km/giờ D. 45 km/giờ
Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3cm, cạnh đáy 1,8cm là: (M1-YTHH- 0,5đ) A. 2,7 cm2 B. 2,07 cm2 C. 275 cm2 D. 79 cm2
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)
A. 676 m2 B. 665 m2 C. 6,76 m2 D. 660 m2
Câu 7: Khối lớp 5 của trường em có 260 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 45% tổng số học sinh của khối. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nữ ? (M1-số học- 0,5 điểm)
A. 170 B. 128 C.117 D. 125
Câu 8: Một hình thang có diện tích là 84m2, tổng độ dài hai đáy là 160 dm. Chiều cao của hình thang đó là: (M2-YTHH - 0,5đ)
A. 0,105 m B. 100,5 m C. 1,05 m D. 10,5 m
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(M2-đại lượng 1 điểm)
a. 3 tấn 5kg = ..... tấn b. 12ha 50m2 = ........... ha
c. 32,5 l = ........cm3 d. 3,25 giờ = ..... giờ ....... phút
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. Tính: (M2-1 điểm)
a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 8 tháng b. 42 phút 20 giây - 15 phút 37 giây
c.11 giờ 10 phút 3 d. 20 phút 15 giây : 5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2: Tìm x (1 điểm)
a) x + 102,62 = 42,26 3,5 b) 94,2 - x = 19,72 : 5,8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 5,8dm, chiều rộng 2,4dm và chiều cao 1,5dm. (1 điểm)
a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá.
b) Thể tích bể cá đó bằng bao nhiêu mét khối?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 30 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 55 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. (M2-1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 0,25 rồi trừ đi 7,5 thì cũng bằng kết quả
khi lấy số đó nhân với 0,25 rồi cộng với 7,5. (M4- 1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
giải giúp nha
Giúp mình với:
Bài 1 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a, Chữ số 2 trong số thập phân 15,028 có giá trị là :
A. 2 B. 20. C.2/10. D.2/100.
b, Phân số 21/75 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 21,75. B. 75,21. C. 0,28. D. 2,8.
c, Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là :
A. 0,35% . B. 35%. C.3,5%. D. 0,035.
Tỉ số phần trăm của 5,53 và 15,8 là:
a.3,58% b.35% c.0,35% d.35,8%
giai dùm mình với nhé.
Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là:
A. 3,5 %
B. 50%
C. 2,8%
Tỉ số phần trăm của 2 số 2,8 và 80
Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80
giúp mình với
tỉ số phần trăm của 2 và 10 là ????
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 2 và 10 là:
A. 0,25 B. 0,2 C. 80 D. 40