Trong các từ : xót xa , rủi ro , cày cấy , xôn xao , sẵn sàng , may mắn , xì xào , khủng khiếp những từ nào là từ láy.
Câu hỏi 5
Đáp án nào dưới đây có từ viết sai chính tả? A. sâu sắc, xì xào B. sạch sẽ, sẵn sàng C. xù xì, sắc sảo D. so sánh, sản suấtphân phát, khủng khiếp, rồng rắn mong manh, run run, co ro. Xếp các từ trên vào nhóm thích hợp: a,Từ ghép: b,Từ láy:
phân phát, khủng khiếp, rồng rắn, mong manh, run run, co ro. Xếp các từ trên vào nhóm thích hợp:
a,Từ ghép: phân phát, rồng rắn , khủng khiếp, mong manh
b,Từ láy: run run, co ro ,
Dòng nào dưới đây không chỉ gồm các từ láy?
A. sáng sủa, xanh xao, xôn xao, lao xao
B. sáng sủa, sơ suất, sung sướng, sương sớm
C. xám xịt, sóng sánh, xinh xắn, xa xôi
D. xám xịt, sóng sánh, xinh xắn, xa xôi, xa xăm
B. sáng sủa, sơ suất, sung sướng, sương sớm: là từ ghép
Câu 4. Tìm các từ láy và từ ghép có trong hai câu văn sau:
Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới… Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
a- Từ láy: ………………………………………………………………………
b- Từ ghép ……………………………………………………………………
a. xôn xao, phơi phới, mềm mại,
b. mùa xuân, hạt mưa, nhảy nhót, bé nhỏ
từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại,
từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, nhảy nhót, bé nhỏ
Từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại,
từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, nhảy nhót, bé nhỏ
Dòng nào dưới đây gồm các từ ghép?
a.ngõ ngách, long lanh b.đi đứng, xôn xao c.trước sau, xa xôi d.buôn bán, may mặcngõ ngách , đi đứng , trước sau , xa xôi , buôn bán , may mặc
tũng toẵng, loáng thoáng, xôn xao
từ nào là từ láy ?
cả 3 từ, tui nghĩ zậy
Câu 8: Tìm danh từ, từ ghép, từ láy trong câu: Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
Từ láy: ………………………………………………………………………………. Từ ghép:……………………………………………………………………………... Danh từ:……………………………………………………………………………...
Câu 8: Tìm danh từ, từ ghép, từ láy trong câu: Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
Từ láy: ……………………………………………………………………………….
Từ ghép:……………………………………………………………………………...
Danh từ:……………………………………………………………………………...
Từ láy : xôn xao , phơi phới , mềm mại
Từ ghép: bé nhỏ , nhảy nhót
Danh từ : mưa , mùa xuân , hạt mưa
Từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại, nhảy nhót
Từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, bé nhỏ
Danh từ: Mùa xuân, hạt mưa
Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới... Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
- Từ đơn: mưa, rơi, mà, như, những
- Từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, bé nhỏ
- Từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại, nhảy nhót.