quy đồng mẫu số các phân số sau là: 1/8, 2/3 và 5/2
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
10000000000000000000000000000
tìm mẫu số chung và quy đồng mẫu số các phân số sau và quy đồng mẫu số các phân số sau:
3/5 ,3/8 ,3/10 và 3/2
\(\frac{3}{5}=\frac{24}{40};\frac{3}{8}=\frac{15}{40};\frac{3}{10}=\frac{12}{40};\frac{3}{2}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
\(\frac{3}{5}=\frac{3\times8}{5\times8}=\frac{24}{40}\)
\(\frac{3}{8}=\frac{3\times5}{8\times5}=\frac{15}{40}\)
\(\frac{3}{10}=\frac{3\times4}{10\times4}=\frac{12}{40}\)
\(\frac{3}{2}=\frac{3\times20}{2\times20}=\frac{60}{40}\)
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
Quy đồng mẫu các phân số sau a) 1 3 ; 2 5 và 1 3 ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… b) 3 4 ; 2 3 và 5 8 ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
giúp mình với
câu 1 Quy đồng mẫu các phân số sau
a,-3/16;5/24;-21/56
b,Trong các phân số đã cho phân số nào chưa tối giản, từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào?
câu 2 Quy đồng mẫu các phân số sau
a,3/8 và 5/27 b,-2/9 và 4/25 c,1/15 và -6
câu 3 Quy đồng mẫu các phân số sau
a, 111/120 và 7/40 b, 24/146 và 6/13 c,7/13, 13/60 và -9/40 d, 17/60, -5/18 và -64/90
câu 4 Hai phân số sau đây có bằng nhau ko?
a, -5/14 và 30/84 b,-6/102 và -9/153
câu 5 Quy đồng mẫu các phân số sau
a, -7/4, 8/9 và -10/21 b, -6/53 và 27/188
MSC:60 NHA BẠN
lớp tui có bạn cũng tên Nguyễn Trung Hiếu
Câu 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: 7/10 và 5/-12
Câu 2: Viết các phân số sau dưới dạng phân số tối giản: 17/34; -12/22; -25/35; 125/75
Câu 3: Quy đồng mẫu các phân số sau: 1/3; 17/24; -3/8
Mn giúp mik nha, mik đang cần gấp ạ
Câu 1:
MSC=60
7/10=7.6/10.6=42/60 5/-12=-5/12=-5.5/12.5=-25/60
Câu 2:
17/34=1/2; -12/22=-6/11; -25/35=-5/7; 125/75=5/3
Câu 3:
MSC=24
1/3=1.8/3.8=8/24 -3/8=-3.3/8.3=-9/24 17/24=17/24
Quy đồng mẫu số của các phân số sau: 3/20, 5/8 và 2/5 Giúp tui vớiii
Mẫu số chung của 3 phân số là: \(40\)
\(\dfrac{3}{20}=\dfrac{3\times2}{20\times2}=\dfrac{6}{40}\)
\(\dfrac{5}{8}=\dfrac{5\times5}{8\times5}=\dfrac{25}{40}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times8}{5\times8}=\dfrac{16}{40}\)