Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9, a = ?, b=?
Thay các giá trị của a và b để được kết quả so sánh đúng: 45a37 > 458b9, a = ?, b=?
A. a = 8, b = 3
B. a = 8, b = 1
C. a = 8, b = 6
D. a = 8, b = 9
Thay các giá trị a, b để được kết quả đúng: 45a37 > 458b7
A. a = 8, b = 2
B. a = 7, b = 1
C. a = 8, b = 6
D. a = 8, b = 9
Đề bài:không tính kết quả,hãy so sánh giá trị của A và B biết: A=415.415 B=414.416 mn giúp mk với nha!!!
Cho hai đa thức \(A = 5{x^2} - 4xy + 2x - 4{x^2} + xy\); \(B = {x^2} - 3xy + 2x\).
Tính giá trị của \(A\) và \(B\) tại \(x = - 2\); \(y = \dfrac{1}{3}\). So sánh hai kết quả nhận được.
Thay \(x = - 2\); \(y = \dfrac{1}{3}\) vào đa thức \(A\) ta có:
\(\begin{array}{l}A = 5.{\left( { - 2} \right)^2} - 4.\left( { - 2} \right).\dfrac{1}{3} + 2.\left( { - 2} \right) - 4.{\left( { - 2} \right)^2} + \left( { - 2} \right).\dfrac{1}{3}\\A = 5.4 - \dfrac{{ - 8}}{3} + \left( { - 4} \right) - 4.4 + \dfrac{{ - 2}}{3}\\A = 20 + \dfrac{8}{3} - 4 - 16 + \dfrac{{ - 2}}{3}\\A = 2\end{array}\)
Thay \(x = - 2\); \(y = \dfrac{1}{3}\) vào đa thức \(B\) ta có:
\(\begin{array}{l}B = {\left( { - 2} \right)^2} - 3.\left( { - 2} \right).\dfrac{1}{3} + 2.\left( { - 2} \right)\\B = 4 - \left( { - 2} \right) + \left( { - 4} \right)\\B = 4 + 2 - 4\\B = 2\end{array}\)
Vậy \(A = B\)
Tính giá trị của các biểu thức sau rồi so sánh kết quả:
a) 27,52-(12,5+4,75)
b) 27,52-12,5-4,75
a) 27,52 - ( 12,5 + 4,75 ) = 27,52 - 17,25
= 10,27
b) 27,52 - 12,5 - 4,75 = 15,02 - 4,75
= 10,27
Vậy a = b
cho a = 143 x 147 và b = 145 x 145 . Không tính kết quả so sánh giá trị của hai biểu thức đó.
a= 143 x 147 và b = 145 x 145
cả 2 vế ta thấy đều có thừa số có hàng trăm là 1 hàng chục là 4 nhưng :
vế a có hàng đơn vị là 3 x 7 = 21 < vế b có hàng đơn vị là 5 x 5 = 25
Vậy vế b > a
Câu 2. Để kết quả so sánh các số thập phân 2,348 < 2,3a8 < 2,359 là đúng thì chữ số
thích hợp thay vào chữ a là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 60,7; 60,27; 60,275; 60,73 là:
A. 60,7 B. 60,73 C. 60,27 D60,275
giải dùm mềnh cần gấ
1. So sánh A và B (không tính kết quả cụ thể)
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
2. Tính giá trị của các biểu thức sau với a là một số nào đó # 0
a). a : 1 + 0 : a
b). a * 1 + 0
c). a : a + 0 * a
d). (a * 1 - a : 1) * 4
1. So sánh
Ta có:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
B = 300 + 10b + c + 50 + n + 100a + 10m + 2
B = 352 + abc + mn
=> A = B = 352 + abc + mn
2.
a) a : 1 + 0 : a
= a + 0
= aa
b) a . 1 + 0
= a + 0
= a
c) a : a + 0 . a
= 1 + 0
= 11
d) ( a . 1 - a : 1 ) . 4
= ( a - a ) . 4
= 0 . 4
= 00
- HokTot -
Cho a = 28 và b = 34.
a) Tính a + b và b + a.
b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a).
a) a + b = 28 + 34 = 62
b + a = 34 + 28 = 62
b) Kết quả của 2 phép tính ở câu a bằng nhau.