Câu 5: Giá trị của biểu thức: 2/3×3/4+ 3/2 là:
A. 2 B3/2 C.1/2 D. 4/3
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được là 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 1000m B. 1000000dm C.10km D. 100000 cm
3. Giá trị của biểu thức :
a, 4/5 : 3/7 - 1/3 b, 2/3 x 3/4 + 3/2
4. Trên bản đồ tie lệ 1 : 100000 quãng đường từ C đến D đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ C đến D là:
A. 10.000m B. 1.000.000dm C. 1km D. 100.000cm
3. Giá trị của biểu thức :
a, 4/5 : 3/7 - 1/3
= 28/15 - 1/3
= 23/15
b, 2/3 x 3/4 + 3/2
= 1/2 + 3/2
= 2
4. Trên bản đồ tie lệ 1 : 100000 quãng đường từ C đến D đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ C đến D là:
A. 10.000m B. 1.000.000dm C. 1km D. 100.000cm
3.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800000, khoảng cách từ M đến N đo được là 5cm. Khoảng cách thật từ M đến N là ...km.
4.Quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa dài 240km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài ... mm.
3.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800000, khoảng cách từ M đến N đo được là 5cm. Khoảng cách thật từ M đến N là 40 km.
4.Quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa dài 240km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài 24 mm.
3.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 800000, khoảng cách từ M đến N đo được là 5cm. Khoảng cách thật từ M đến N là 40 km.
4.Quãng đường Hà Nội – Thanh Hóa dài 240km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài 24 mm
3.
Khoảng cách từ M đến N là
5x800000=4000000cm
Đổi 4000000cm=40km
Đ/s:...km
4.
Đổi 240km=240000000mm
Quãng đường đó trên bản đồ là
240000000:1000000=240mm
Đ/s: ...mm
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 7 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 700 m
B. 1 000 m
C. 7 km
D. 70 km
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 100 m
B. 10 km
C. 100 km
D. 100 000 cm
Giúp mik với ạ
đang cần gấp ạ
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 7 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 700 m
B. 1 000 m
C. 7 km
D. 70 km
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 100 m
B. 10 km
C. 100 km
D. 100 000 cm
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3/4 của 36kg là 27kg .....
b) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 100 000m ................
.
d) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: 100 000m ................
Trên bản đồ tỉ lệ 1* 1000000, quãng đường từ A đến B đo được 121mm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
độ dài quãng đường thật là :
121 x 1000000 = 121000000 (mm)
độ dài thật là:
121 x 1000000 = 121 000 000 (mm)
đổi:121000000 mm= 121 km
Độ dài thật của quãng đường `A` đến `B` là:
`121 : 1 xx 1 000 000 = 121 000 000 ( mm ) = 121 ( km )`
1, Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1:300, chiều dài tấm bảng đo được là 2 cm. Hỏi chiều dài thật của tấm bảng dài bao nhiêu dm?
2, Trên bản đồ tỉ lệ 1:10000, quãng đường từ A đến B trên bản đồ là 4 dm. Tính độ dài thật của quãng đường đó
Chiều dài thật : 300 x 2 = 600 ( cm )
Đổi : 600 cm = 60 dm
2,
Độ dài thật : 10000 x 4 = 40000 ( dm )
Bài 1.
Chiều dài thật của tấm bảng là: \(2\times300=600\left(cm\right)=60\left(dm\right)\)
Bài 2.
Độ dài quãng đường AB là: \(4\times10000=40000\left(dm\right)=4\left(km\right)\)
1 : 300*2=600 cm=60 dm
2:10000*4=40000dm=4km
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 10000m
B. 1000000dm
C. 10km
D. 100000cm
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 300 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 cm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là:
a) 300 000m £ B. 30 000 dm £ C. 3 km £ D. 3000 hm £
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B