6. Trung và Nam Mĩ có mấy loại khí hậu :
A.2 loại
B.1 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 11: Cơ thể có KG Aa , khi giảm phân thì cho ra mấy loại giao tử?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 12: Cơ thể bố mẹ có KG Aa cho tự giao phối với nhau thì cho ra mấy loại hợp tử
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 13: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
A. AA x AA.
B. AA x aa.
C. aa x AA.
D. aa x aa.
Câu 14: Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. Cho 2 con lông ngắn không thuần chủng lai với nhau, kết quả ở F1 như thế nào?
A. Toàn lông dài.
B. 3 lông ngắn: 1 lông dài.
C. 1 lông ngắn: 1 lông dài.
D. Toàn lông ngắn.
Câu 15: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm → F1: 75% đỏ thẫm: 25% màu lục.
Kiểu gen của bố mẹ trong công thức lai trên như thế nào?
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
Câu 11: Cơ thể có KG Aa , khi giảm phân thì cho ra mấy loại giao tử?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Cơ thể có KG AA , khi giảm phân thì cho ra mấy loại giao tử
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Cơ thể bố mẹ có KG Aa cho tự giao phối với nhau thì cho ra mấy loại hợp tử:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 39: | “ Con dại cái mang” là nói về trách nhiệm của ai? | ||||
A. |
| ||||
Câu 40: | Di sản văn hóa có mấy loại? | ||||
A. |
|
Câu 41: Hồ Gươm được gọi là?
A. Truyền thống
B. Danh lam thắng cảnh
C. Di tích lịch sử
D. Di sản văn hóa phi vật thể
Câu 42: Đi lễ nhà thờ là hình thức?
A. Tôn giáo
B. Tín ngưỡng
C. Mê tín dị đoan
Câu 43: Trong các hành vi sau đây hành vi nào xâm phạm quyền trẻ em?
A. Mọi trẻ em đều được đến trường đúng độ tuổi.
B. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng.
C. Bắt trẻ em bỏ học kiếm tiền.
D. Trẻ em được cha mẹ, ông bà chăm sóc, nuôi dướng.
Câu 44: Theo công ước liên hợp quốc về quyền trẻ em thì trẻ em có mấy quyền?
A. Một quyền.
B. Hai quyền.
C. Ba quyền.
D. Bốn quyền.
Câu 21. Căn cứ vào thành phần cơ giới người ta chia đất thành mấy loại:
A. 2 loại | B. 5 loại | C. 4 loại | D. 3 loại |
Câu 22. Phân chuồng, phân bắc, phân rác……… thuộc nhóm phân:
A. Hóa học | B. Phân khó hoà tan | C. Vi sinh | D. Hữu cơ |
Câu 23. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất:
A. Đất đồi dốc | B. Đất phèn | C. Đất chua | D. Đất mặn |
Câu 24. Hạt limon là loại hạt có kích thước:
A. > 2mm | B. 0.05 -> 2mm | C. 0.002 -> 0.05mm | D. < 0.002mm |
Câu 25. Phân lân, phân kali, phân NPK ... thuộc nhóm phân bón:
A. Hữu cơ | B. Vi sinh | C. Phân chuồng | D. Hóa học |
âu 1. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ?
A. 3 loại B. 4 loại
C. 5 loại D. 6 loại
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 3. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
A. N2 B. CO2
C. O2 D. CO
Câu 4. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ?
A. Tiêu chảy
B. Lao động nặng
C. Sốt cao
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 75% B. 60%
C. 45% D. 55%
Câu 6. Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Huyết tương
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu
D. Tiểu cầu
Câu 7. Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ?
A. Hêmôerythrin
B. Hêmôxianin
C. Hêmôglôbin
D. Miôglôbin
Câu 8. Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ?
A. Nước mô
B. Máu
C. Dịch bạch huyết
D. Dịch nhân
Câu 9. Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là :
A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.
B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.
D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.
Câu 10. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ?
A. 5 loại B. 4 loại
C. 3 loại D. 2 loại
MN cứ bình thản trl đê:v.Vì toi bt mn sẽ cop mạng.OFF đây mấy thím ngồi vv
Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:
A. Phi kim loại
B. Năng lượng (nhiên liệu)
C. Kim loại
D. Nội sinh
Câu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là
A. Ô-xi.
B. Các-bo-níc.
C. Ni-tơ.
D. Ô-dôn.
Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. Khu vực ôn đới.
C. Khu vực chí tuyến.
D. Khu vực xích đạo.
Câu 9. Nguồn nhiệt trên Trái Đất có từ đâu?
A. Ánh sáng từ Mặt Trời
B. Sức nóng từ Mặt đất
C. Các khối khí nóng
D. Các khối khí lạnh
Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên
A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất
B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời
C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt
D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí.
Câu 11. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:
A. Ampe kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D.Vũ kế
Câu 12. Sư thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ biểu hiện:
A. Các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao
B. Các vùng vĩ độ cao nóng hơn vùng vĩ độ thấp
C. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều nóng
D. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều lạnh
Câu 13. Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa lớn:
A. Vùng cực B. Vùng chí tuyến. C. Các vòng cực. D. Vùng xích đạo
Câu 14. Vì sao càng về vùng vĩ độ cao (900 Bắc và Nam) nhiệt độ không khí rất thấp
A. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn
B. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời nhỏ
C. Mặt trời chiêu vuông góc
D. Mặt trời không chiếu sáng nơi này
Câu 15. Lượng mưa trên Trái đất phân bố
A. Giảm dần từ xích đạo đến 2 cực
B. Tăng dần từ xích đạo đến 2 cực
C. Chỉ có mưa ở xích đạo
D. Chỉ có mưa ở 2 cực
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 15: B
Câu 14: C
Câu 13: B
dấu hiệu nào báo trước sắp có động đất sảy ra: *
A. Động vật hoảng loạn
B. Trời có mây đen
C. Sấm chớp, mưa đá
D. Cây cối chết khô
Các khoảng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản: *
A. Phi kim loại
B. Năng lượng
C. Kim loại
D. Xây dựng
Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định *
A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
B. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
C. Theo phương hướng trên bản đồ.
D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là *
A. 10km.
B. 12km.
C. 16km.
D. 20km.