1.đốt cháy 3.2g lưu huỳnh trong không khí a)viết PTHH b)tính Vkk dktc c)tính Vkk biết rằng Voxi chiếm 20% Vkk d)tính khối lượng sp thu được
đốt 6,4 g đồng cháy trong không khí tạo ra đồng 2 oxit CuO
a)viết pthh
b) tính khối lượng đồng 2 oxit tạo thành
c)tính Vkk cần dùng biết VO2 =20% VKK
nCu = 6,4/64 = 0,1 (mol)
PTHH: 2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
Mol: 0,1 ---> 0,05 ---> 0,1
mCuO = 0,1 . 80 = 8 (g)
Vkk = 0,05 . 5 . 22,4 = 5,6 (l)
a)
\(C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2\)
\(b)\\ n_{O_2} = n_C = \dfrac{2,4}{12}=0,2(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ \Rightarrow V_{không\ khí} = 5V_{O_2} =4,48.5 = 22,4(lít)\)
Theo gt ta có: $n_{C}=0,2(mol)$
a, $C+O_2\rightarrow CO_2$
b, Ta có: $n_{O_2}=n_{C}=0,2(mol)\Rightarrow V_{O_2}=4,48(l)\Rightarrow V_{kk}=22,4(l)$
a) PTHH : \(C+O_2-t^o-CO_2\)
b) \(n_C=\frac{2,4}{12}=0,2\left(mol\right)\)
Theo pthh : \(n_{O_2}=n_C=0,2\left(mol\right)\)
=> \(V_{O_2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)
=> \(V_{kk}=\frac{4,48}{20}\cdot100=22,4\left(l\right)\)
Đốt cháy hết 13,9g hh gồm Cu và Zn trong bình đựng khí O2 thu được 16,1g chất rắn a) Viết pthh b) Tính VO2 ở đktc c) Tính Vkk d) Tính phần trăm về khối lượng các chất trong hh ban đầu
Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) chỉ thu được khí duy nhất SO2 (ĐKTC)A, tính thể tích sản phẩm khí sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?B, Tính thể tích không khí cần dung để đốt cháy hết 3,2 gam lưu huỳnh ở trên?Biết Vkk=5VO2
\(n_S=\dfrac{3.2}{32}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(0.05.0.05...0.05\)
\(\Rightarrow Sdư\)
\(V_{SO_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(b.\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(0.1..0.1\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.1\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) chỉ thu được khí duy nhất SO2 (ĐKTC)A, tính thể tích sản phẩm khí sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?B, Tính thể tích không khí cần dung để đốt cháy hết 3,2 gam lưu huỳnh ở trên?Biết Vkk=5VO2
a, PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Ta có: \(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\), ta được S dư.
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{SO_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=n_S=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=2,24.5=11,2\left(l\right)\)
Nếu đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh bằng 22,4l không khí thì khối lượng khí lưu huỳnh đioxit(SO2) thu được là bao nhiêu gam (BiêtSO2=⅕vkk Biết nguyên tử khối:k=39;aln=55;o=16;s=32;c=12
V O2=\(\dfrac{22,4}{5}\)=4,48l
=>n O2=\(\dfrac{4,48}{22,4}\)=0,2 mol
n S=\(\dfrac{3,2}{32}\)=0,1 mol
S+O2-to>SO2
0,1--------------0,1
=>Oxi dư
=>mSO2=0,1.64=6,4g
Khi đốt cháy axentilen trong không khí cần dùng 8,96 lít axentilen A) tính thể tích co2 đktc B) tính thể tích không khí cần dùng biết rằng trong không khí oxi chiếm 20% Vkk
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4mol\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\)
0,4 1 0,8 ( mol )
\(V_{CO_2}=0,8.22,4=17,92l\)
\(V_{kk}=V_{O_2}.5=1.22,4.5=112l\)
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\\ Mol:0,4\rightarrow1\rightarrow0,8\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{CO_2}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\\V_{kk}=1.5.22,4=112\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
nFe3O4 = 23.2/232 = 0.1 mol
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
0.3____0.2_______0.1
mFe = 0.3*56 = 16.8 g
VO2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)
Vkk = 5VO2 = 22.4 (l)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{23,2}{232}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH : \(4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\)
0,2 0,15 0,1 (mol)
\(m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)