điền vào chỗ trống
bán tự vi ....
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Bán tự vi ...
Sư nhé!Vì :
Câu này người xưa nói ra nhằm để nhắc nhở chúng ta rằng đừng nên quên ơn những gì mình đã học được.
Dù Quý Vị chỉ học được ở người nào đó một vài điều, rất ít ỏi nhưng Quý Vị vẫn phải thể hiện tâm biết ơn và luôn kính trọng họ.
Thường thì chúng ta rất là dễ quên ơn, hay xem nhẹ những người đã từng hướng dẫn ta, đã giúp đỡ cho ta trong việc học hành, và cả trong học nghề, hay học đạo. (Người xưa có câu: Tôn sư trọng đạo)
Người thầy, nếu mà nói rộng ra trong cuộc sống thì không phải đơn thuần là chỉ có thầy giáo dạy học.
điền vào chỗ trống
"... tự vi sư,... tự vi sư"
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "......
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ....... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết.... còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ..... cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..... nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ....... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng..... nghĩa là bạn cùng đường đi."
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."
Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy đọc kĩ đoạn văn và tìm tự thích hợp điền vào chỗ trống.
Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng tinh khiết . Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn.
(nhà sàn, râm bụt, đạm bạc, tinh khiết, tự tay)
Chọn đáp án để điền vào chỗ trống:
Đường tròn tâm A bán kính R là hình ................. một khoảng ....................
A.... gồm các điểm A ... nhỏ hơn R.
B.... gồm các điểm cách A ... lớn hơn R.
C. ... gồm các điểm cách A ... bằng R.
D.... gồm các điểm cách A ... nhỏ hơn R.
Đường tròn tâm A bán kính R là hình gồm các điểm cách A một khoảng bằng R.
a)Điền vào chỗ trống để được hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
..........15
a,..........(a thuộc tập hợp số tự nhiên)
b)Điền vào chỗ trống để được 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
..........,2010,..........
..........,.........,b (b thuộc tập hợp số tự nhiên)
a) 14;15
a, a + 1
b) 2009, 2010, 2011
b - 2, b - 1, b
Điền số thích hợp vào bảng sau:
Các số cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trái qua phải là: ... và ...
12 + 8 = 20
39 – 9 = 30
Các số cần điền lần lượt là 20 và 30
5.Đường kính của hình tròn có chu vi 14,13cm là ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6.Bán kính của hình tròn có chu vi 18,84dm là....cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5. Đường kính của hình tròn là: \(\dfrac{14,13}{3,14}\)=4,5 (cm)
6. - Đổi 18,84dm=188,4cm.
- Bán kính của hình tròn là: \(\dfrac{188,4}{3,14}:2\)=30 (cm)
5: \(d=14.13:3.14=4.5\left(cm\right)\)
6: \(R=188.4:3.14:2=30\left(cm\right)\)
Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
A. (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.
B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.
C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.
D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.
Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)
Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
A. (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.
B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.
C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.
D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.