0,42m3= dm3
0,15m2= cm2
4/5 tấn= kg
0,2 phút= giay
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
A. 4 ngày 5 giờ = .......... giờ
134 phút = ......... giờ ......... phút
B. 15540 m = ......... km .......... m
8 km 7m = ................... m
C. 5 tạ 4 kg = ................ kg
16 tấn = ........... kg
D. 4 dm2 5 cm2 = ............ cm2
5 m2 = ............... mm2
A. 4 ngày 5 giờ = 101 giờ
134 phút = 2 giờ 14 phút
B. 15540 m = 15 km 540 m
8 km 7m = 8007 m
C. 5 tạ 4 kg = 504 kg
16 tấn = 16000 kg
D. 4 dm2 5 cm2 = 405 cm2
5 m2 = 5000000 mm2
A. 4 ngày 5 giờ = 101 giờ
134 phút = 2 giờ 14 phút
B. 15540 m = 15 km 540 m
8 km 7 m = 8007 m
C. 5 tạ 4 kg = 504 kg
16 tấn = 16000 kg
D. 4 dm2 5 cm2 = 405 cm2
5 m2 = 5000000 mm2
4 ngày 5 giờ = 101 giờ
134 phút = 2 giờ 14 phút
15540 m = 15 km 540 m
8 km 7 m = 8007 m
5 tạ 4 kg = 504 kg
16 tấn = 16000 kg
4 dm2 5 cm2 = 400=5 cm2
5 m2 = 5000000 mm2
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) \(9m6dm=9,6m\)
b) \(2cm^25mm^2=2,05cm^2\)
c) \(5tan62kg=5,062\left(tấn\right)\)
d) \(2\left(phút\right)=2\left(phút\right)\)
4 tấn 25 kg =............kg 5dm2 50cm2=..........cm2 1/3 giờ = .................. phút 1/2 thế kỉ =................năm
\(4\) tấn \(25\) kg \(=4025\) kg
\(5dm^250cm^2=550cm^2\)
\(\dfrac{1}{3}\) giờ \(=\) 20 phút
\(\dfrac{1}{2}\) thế kỉ \(=20\) năm
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
a, 13 tạ 25 kg = 1325 kg
b, 3 tấn 35 kg = 3035 kg
c,
\(\dfrac{3}{2}\)dm215dm2= cm2
2 phut 15 giay= giay
4 gio 40 phut= phut
\(\dfrac{1}{2}\)gio 10 phut= giay
\(\dfrac{3}{2}dm^215dm^2=1650cm^2\)
2 phút 15 giây = 135 giây
4 giờ 40 phút = 280 phút
\(\dfrac{1}{2}\) giờ 10 phút = 2400 giây
#AvoidMe
1/20 thế kỉ = ........ năm
6 phút = .......... giây
3dm2 99cm2 = ........... cm2
4 tấn 36kg = ................ kg
1/20 thế kỉ = 5 năm
6 phút = 360 giây3dm2 99cm2 = 399 cm2
4 tấn 36kg = 4036 kg
1/20 thế kỉ = 5 năm
6 phút = 360 giây
3dm2 99cm2 = 399 cm2
4 tấn 36kg = 4036 kg
( HT )
#Toán lớp 4#Toán lớp 4
`1/20` thế kỉ `= 5` năm
`6` phút `= 360` giây`3 dm2 99 cm2 = 399 cm2`
`4` tấn `36kg = 4036 kg`
0,025 km2 = ...... ......m2
8 m2 25 cm2 = .........m2
1 và 3/10 giờ = ..... phút
5 tấn 39kg = .....tấn
help me cứu mình với mình tích cho
0,025 km2 = 25 000 m2
8 m2 25 cm2 = 8,0025 m2
\(1\dfrac{3}{10}\) giờ = 78 phút
5 tấn 39kg = 5,039 tấn