Khi cho 112g dung dịch HCl (d=1,12g/ml) tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư. sau phản ứng thu được 4,48 lít khí. tính C%, CM của dung dịch HCl
Cho kẽm dư tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 5M. Thu được V lít khí.(đktc) - Tính C% của dung dịch sau phản ứng.
Đề có thiếu gì không em nhỉ ? khối lượng riêng của HCl ?
nHCl=0,1.5=0,5(mol)
PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
nZn=nZnCl2=nH2=nHCl/2=0,5/2=0,25(mol)
mZnCl2=0,25.136=34(g)
Mà em ơi không cho khối lượng riêng dd HCl à e,?
Bài 17: Cho 4 gam Fe2O3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch A. a) Viết PTHH xảy ra b) Tính CM của muối trong dung dịch A c) Tính nồng độ % của FeCl3. Biết dung dịch HCl có D=1,2 gam/ml (Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Chọn đáp án C
Xét trong 100 ml dung dịch X: 2H⁺ + CO32– → CO2 + H2O ⇒ nCO32– = nkhí = 0,1 mol.
Ba2+ + CO32– → BaCO3 || Ba2+ + SO42– → BaSO4 ⇒ nSO42– = (43 - 0,1 × 197) ÷ 233 = 0,1 mol.
NH4+ + OH– → NH3 + H2O ⇒ nNH4+ = nNH3 = 0,4 ÷ 2 = 0,2 mol.Bảo toàn điện tích: nNa+ = 0,2 mol.
⇒ mmuối trong 300ml X = 3 × (0,2 × 23 + 0,2 × 18 + 0,1 × 60 + 0,1 × 96) = 71,4(g) ⇒ chọn C.
Có 500 ml dung dịch X chứa Na + , NH 4 + , CO 3 2 - và SO 4 2 - . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH 3 . Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X ?
A. 23,8 gam.
B. 86,2 gam.
C. 71,4 gam.
D. 119,0 gam.
Khi cho 100g dung dịch HCl tác dụng với CaCO3(dư) thu được 4,48 lít khí (đktc).
1.Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl
PTHH: CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2\(\uparrow\)
Ta có: nCO2 = \(\frac{4,48}{22,4}=0,2\) (mol)
Theo phương trình: nHCl = 2.nCO2 = 2.0,2 = 0,4 (mol)
=> mHCl = 0,4.36,5=14,6(g)
=> C%= \(\frac{14,6}{100}.100=14,6\%\)
Chia m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí ở đktc.
+ Phần 2 tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 13,44 lít khí ở đktc.
1. Tính m=?
2. Tính C% các chất trong dung dịch B
1)
- Xét phần 1:
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,2<-------------------0,2
=> nFe = 0,2 (mol)
- Xét phần 2:
\(n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PTHH: 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,2-->0,6-------->0,1--------->0,3
Cu + 2H2SO4 --> CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,3<----0,6<------0,3<-----0,3
=> nCu = 0,3 (mol)
m = 2.(0,2.56 + 0,3.64) = 60,8 (g)
2)
\(m_{H_2SO_4\left(bđ\right)}=\dfrac{200.98}{100}=196\left(g\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4\left(sau.pư\right)}=196-98\left(0,6+0,6\right)=78,4\left(g\right)\)
mdd sau pư = \(\dfrac{60,8}{2}+200-0,6.64=192\left(g\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}C\%_{\left(Fe_2\left(SO_4\right)_3\right)}=\dfrac{0,1.400}{192}.100\%=20,83\%\\C\%_{\left(CuSO_4\right)}=\dfrac{0,3.160}{192}.100\%=25\%\\C\%_{\left(H_2SO_4.dư\right)}=\dfrac{78,4}{192}.100\%=40,83\%\end{matrix}\right.\)
Cho m gam h2 gồm Fe và FeCO3 tác dụng vừa hết với 400 mL dung dịch HCL sau phản ứng thu được 11,2 lít hỗn hợp khí A dA/H2 = 9,4
a, tính m=?
b,tính nồng độ CM dung dịch sau phản ứng
c, tính C% của dung dịch sau phản ứng biết Ddd= 1,2g/l
các bạn giúp nhanh và ạ :(
$a\big)$
$M_A=9,4.2=18,8(g/mol)$
$\to \dfrac{n_{CO_2}}{n_{H_2}}=\dfrac{18,8-2}{44-18,8}=\dfrac{2}{3}$
Mà $n_{CO_2}+n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5(mol)$
\(\begin{array} {l} \to n_{CO_2}=0,2(mol);n_{H_2}=0,3(mol)\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ FeCO_3+2HCl\to FeCl_2+CO_2+H_2O\\ \text{Theo PT: }n_{Fe}=n_{H_2}=0,3(mol);n_{FeCO_3}=n_{CO_2}=0,2(mol)\\ \to m=0,3.56+0,2.116=40(g) \end{array}\)
$b\big)$
Đổi $400ml=0,4l$
\(\begin{array} {l} \text{Theo PT: }n_{FeCl_2}=n_{H_2}+n_{CO_2}=0,5(mol)\\ \to C_{M\,FeCl_2}=\dfrac{0,5}{0,4}=1,25M \end{array}\)
$c\big)$
\(\begin{array}{l} m_{dd\,FeCl_2}=\dfrac{400}{1,2}\approx 333,33(g)\\ \to C\%_{FeCl_2}=\dfrac{0,5.127}{333,33}.100\%=19,05\%\end{array}\)
Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm Zn và ZnO tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch muối và 4,48 lít khí (đktc) a) Viết pthh b) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp c) Tính khối lượng dung dịch HCl 10% cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp trên