Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động?
a. đùa vui b. bắt c. nổi lên d. viết
Phân loại các từ in đậm trong đoạn văn sau thành hai nhóm:
Sáng sớm, sương phủ dày như nước biển. Đỉnh Đê Ba nổi lên như một hòn đảo... Em nhỏđùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. Các bà, các chị sửa soạn khung cửi dệt vải.
sửa soạnchụm đầunổi lênđùa vuiphủ dàyTừ chỉ hoạt động:
Từ chỉ trạng thái:
Từ chỉ hoạt động: sửa soạn; chụm đầu; đùa vui.
Từ chỉ trạng thái: phủ dày; nổi lên.
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người?
a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng
trong các từ sau từ nào chỉ sự vật,đặc điểm ,hoạt động :bóng đen,bảng,đồng hồ,vẽ,phát biểu,nô đùa,thẳng tắp,nâu bóng,nhọn hoắt,trắng tinh
Sự vật: Bóng đen, bảng, đồng hồ
Đặc điểm: thẳng tắp, nâu bóng, nhọn hoắt, trắng tinh
Hoạt động: Vẽ, phát biểu, nô đùa
sự vật: bóng đen, bảng, đồng hồ
đặc điểm: thẳng tắp ,nâu bóng ,nhọn hoắt, trắng tinh
hoạt động: vẽ, phát biểu ,nô đùa
sự vật :bóng đen ,bảng, đồng hồ
đặc điểm : thẳng tắp , nâu bóng ,nhọn hoắt ,trắng tinh
hoạt động :vẽ ,phát biểu ,nô đùa
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng vui : vui chơi, vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ. Em hãy ghi các từ thích hợp vào bảng xếp loại dưới đây :
Chú ý :
- Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm gì ?.
- Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm thấy thế nào ?.
- Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là người thế nào ?.
- Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi Cảm thấy thế nào ? Là người thế nào ?)
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi,.........................
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích,....................
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính,......................
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ,.....................
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Ta có bảng sau:
I |
II |
A. Động cơ điện hoạt động dựa vào B. Nam châm điện hoạt động dựa vào C. Nam châm vĩnh cửu hoạt động dựa vào D. Động cơ điện là động cơ trong đó E. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó |
a. sự nhiễm từ của sắt thép b. năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển thành cơ năng c. tác dụng của từ trường lên dòng điện đặt trong từ trường e. khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép sau khi bị nhiễm từ f. điện năng chuyển hóa thành cơ năng |
Chọn phương án đúng khi ta ghép các nội dung từ cột I với các nội dung cột II
A. A → d
B. D → f
C. B → a
D. C → c
Đáp án: B
Ta có, các nội dung cột I ghép tương ứng với các nội dung cột II là:
A → c
B → d
C → e
D → f
E → b
Ta suy ra các phương án:
A, C, D - sai
B - đúng
1. Viết 10 động từ chỉ hoạt động, sau đó dùng thì Hiện Tại Đơn để đặt câu với mỗi từ đó ( liên hệ về thành viên trong gia đình )
2. Viết 10 động từ chỉ hoạt động, sau đó dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn đặt câu với mỗi từ đó
10 động từ chỉ hoạt động:
-read
-listen
-cook
-make
-study
-eat
-clean
-run
-go
-watch
Đặt câu ở thì hiện tại đơn với mỗi từ tìm được:
- My father reads book.
- My brother listens to music.
- My mother cooks meal.
- My older sister makes a cake for my birthday.
- I study at six o'clock.
- My younger sister eats some candies.
- My mother cleans the window.
- My brother runs with his friends.
- I go to the bakery to buy some bread.
- I watch TV with my family.
Đặt câu ở thì hiện tại tiếp diễn với mỗi từ tìm được:
- My father is reading book.
- My brother is listening to music.
- My mother is cooking meal.
- My older sister is making a cake for my birthday.
- I am studying at six o'clock.
- My younger sister is eating some candies.
- My mother is cleaning the window.
- My brother is running with his friends.
- I am going to the bakery to buy some bread.
- I am watching TV with my family.
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người?
a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống."
a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"?
a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì?
a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người?
a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống."
a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"?
a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì?
a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Viết tên các hoạt động em thường làm ở nhà và ở trường. Gạch dưới động từ trong các cụm từ chỉ hoạt động ấy
Đó là những hoạt động:
a) Ở nhà: Thức dậy, đánh răng, rửa mặt, quét nhà, đun nước, pha trà, học bài...
b) Ở trường: quét lớp, nghe giảng, đọc bài, viết bài, ra chơi, tập thể dục, ...