đốt cháy hoàn toàn 6g chất hữu cơ (A)-->8,8g CO2 và 3,6g h2o
tìm ctpt(A) biết dA/no=2
Đốt cháy hoàn toàn 4,6g chất hữu cơ (A)-->4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O
Tìm CTPT(A) biết d(A)/H2=23
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{5,4}{18}=0,3\left(mol\right)\)
Bảo toàn C: nC = 0,2 (mol)
Bảo toàn H: nH = 0,6 (mol)
=> \(n_O=\dfrac{4,6-0,2.12-0,6.1}{16}=0,1\left(mol\right)\)
Xét nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2 : 6 : 1
=> CTPT: (C2H6O)n
Mà MA = 23.2 = 46 (g/mol)
=> n = 1
CTPT: C2H6O
\(M_A=23.M_{H_2}=23.2=46\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow n_A=\dfrac{4,6}{46}=0,1\left(mol\right)\\ Đặt.CTTQ:C_xH_yO_z\left(x,y,z:nguyên,dương\right)\\\Rightarrow \left\{{}\begin{matrix}n_C=n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\n_H=2.n_{H_2O}=2.\dfrac{5,4}{18}=0,6\left(mol\right)\\n_O=\dfrac{4,6-0,2.12-0,6.1}{16}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x:y:z=0,2:0,6:0,1=2:6:1\\ \Rightarrow CTHH:C_2H_6O\)
đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất hữu cơ A thu đc 4,48l CO2(đktc) và 3,6g h2o a: tính CTPT của A biết MA= 60g/mol b: dẫn toàn bộ lượng CO2 qua dd Ca(OH)2 tính khối lượng khí thu đc
a.Bảo toàn C: \(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
Bảo toàn H: \(n_H=2.n_{H_2O}=2.\dfrac{3,6}{18}=0,4mol\)
\(n_O=\dfrac{6-\left(0,2.12+0,4.1\right)}{16}=0,2mol\)
=> A gồm C,H và O
\(CTPT:C_xH_yO_z\)
\(x:y:z=0,2:0,4:0,2=2:4:2\)
\(CTĐG:\left(C_2H_4O_2\right)n=60\)
\(\Leftrightarrow n=1\)
Vậy CTPT A: \(C_2H_4O_2\) hay \(CH_3COOH\)
b.\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
0,2 0,2 ( mol )
\(m_{CaCO_3}=0,2.100=20g\)
\(n_C = n_{CO_2} = \dfrac{8,8}{44} = 0,2(mol)\\ n_H = 2n_{H_2O} = 2.\dfrac{7,2}{18} = 0,8(mol)\\ n_O = \dfrac{6,4-0,2.12-0,8}{16} = 0,2\\ \text{Ta có :}\\ n_C : n_H : n_O = 0,2 : 0,8 : 0,2 = 1 : 4 : 1\\ \text{CTPT của A : } (CH_4O)_n\\ M_A = (12 + 4 + 16)n = 32\Rightarrow n = 1\\ \text{Vậy CTPT của A :} CH_4O\\ \text{CTCT của A :}\\\)
\(CH_3-O-H\\ \)
Gọi CTPT của hợp chất hữu cơ A là CxHyOz.
CxHyOz + (2x + y/2 - z) O2 ---to-----> xCO2 + y/2 H2O
x = nCO2/nA = 0.2/0.2 = 1
y = 2nH2O/nA = 0,8/0,2 = 4
==> CTPT của A là CH4Oz
mà MA = 32 = 12 + 4 + 16z
--> z = 1
==> CTPT của A là CH4O
Đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất A chứa các nguyên tố C, H, O ta thu được 4,48l CO2(ĐKTC) và 3,6g H2O. Tìm CTPT của A biết MA<66.
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)=n_C\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_H=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_O=\dfrac{m_A-m_C-m_H}{16}=0,2\left(mol\right)\)
Gọi CTPT của A là CxHyOz
⇒ x:y:z = 0,2:0,4:0,2 = 1:2:1
→ A có CT dạng (CH2O)n
Mà: MA < 66 (g/mol)
⇒ 30n < 66
⇒ n < 2,2
Với n = 1 → A là CH2O.
Với n = 2 → A là C2H4O2.
CTHH A: \(\left(C_xH_yO_z\right)_n\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\\ m_{CO_2}=0,2.44=8,8g\)
\(m_C=\dfrac{3}{11}\cdot8,8=2,4g\\ m_H=\dfrac{1}{9}\cdot3,6=0,4g\\ n_H=\dfrac{0,4}{1}=0,4mol\\ m_O=6-2,4-0,4=3,2g\\ n_O=\dfrac{3,2}{16}=0,2mol\)
Ta có tỉ lệ:
\(x:y:z=0,2:0,4:0,2=1:2:1\)
\(\Rightarrow\)CTHH A \(\left(CH_2O\right)_n\)
\(M_A=30n\)
mà MA < 66
\(\Rightarrow30n< 66\\ \Leftrightarrow n< 2,2\\ \Leftrightarrow n=1;2\\ \Rightarrow CTHH\left(A\right):\left[{}\begin{matrix}C_2H_4O_2\\CH_2O\end{matrix}\right.\)
Đốt cháy hoàn toàn 6gam chất hữu cơ (A)--->6,72 lít CO2 đktc và 7,2 gam H20
a) Tìm CTPT (A).Biết dA/NO=2
b) Viết CTCT (khai triển,thu gọn) có thể có (A).
Giải cụ thể rõ ràng.
a) Do sản phẩm chứa các nguyên tố C, H, O
=> A chứa C, H và có thể có O
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Bảo toàn C: nC = 0,3 (mol)
\(n_{H_2O}=\dfrac{7,2}{18}=0,4\left(mol\right)\)
=> nH = 0,8 (mol)
Xét mC + mH = 0,3.12 + 0,8 = 4,4 (g) < 6 (g)
=> Trong A chứa O
\(n_O=\dfrac{6-4,4}{16}=0,1\left(mol\right)\)
Xét nC : nH : nO = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1
=> CTPT: (C3H8O)n
Mà MA = 2.30 = 60 (g/mol)
=> n = 1
=> CTPT: C3H8O
b)
Đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất hữu cơ X thì thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và 3,6g H20, biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 30. Công thức phân tử của X là ?
PTPƯ: \(X+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_C=0,2mol\\n_H=0,4mol\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_C=0,2\cdot12=2,4\left(g\right)\\m_H=0,4\cdot1=0,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Ta thấy \(m_C+m_H=2,4+0,4< m_X=6\)
\(\Rightarrow\) Trong X có Oxi
\(\Rightarrow m_O=6-2,4-0,4=3,2\left(g\right)\) \(\Rightarrow n_O=\dfrac{3,2}{16}=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ \(C:H:O=0,2:0,4:0,2=1:2:1\)
\(\Rightarrow\) CTPT của X là \(\left(CH_2O\right)_n\)
Mà \(M_X=30\cdot2=60\)
\(\Rightarrow n=\dfrac{60}{30}=2\) \(\Rightarrow\) X là C2H4O2
9. Đốt cháy hoàn toàn 3g hợp chất hữu cơ (X), sau phản ứng thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O. Xác định CTPT, biết khối lượng mol là 60g/mol. Viết CTCT, biết (X) phản ứng được với Na
$n_{CO_2} = \dfrac{6,6}{44} = 0,15(mol)$
$n_{H_2O} = \dfrac{3,6}{18} = 0,2(mol)$
Bảo toàn nguyên tố C, H :
$n_C = n_{CO_2} = 0,15(mol) ; n_H = 2n_{H_2O} = 0,4(mol)$
$\Rightarrow n_O = \dfrac{3 - 0,15.12 - 0,4.1}{16} = 0,05(mol)$
Ta có :
$n_C : n_H : n_O = 0,15 : 0,4 : 0,05 = 3 : 8 : 1$
Vậy CTHH của X là $C_3H_8O$
CTCT thỏa mãn :
$CH_3-CH_2-CH_2-OH$
$CH_3-CH(CH_3)-OH$
Đốt cháy hoàn toàn 12gam chất hữu cơ(A)--> 17,6g CO2 và 7,2g H20 a) Tìm CTPT(A) biết dA/O2=1,875 b) Viết CTCT (khai triển,thu gọn,có thể có A.) giải cụ thể.
\(n_{CO_2}=\dfrac{17,6}{44}=0,4mol\Rightarrow n_C=0,4mol\Rightarrow m_C=4,8g\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{7,2}{18}=0,4mol\Rightarrow n_H=0,8mol\Rightarrow m_H=0,8g\)
Nhận thấy \(m_C+m_H=5,6< m_A=12g\Rightarrow\)có chứa oxi
\(m_O=12-5,6=6,4mol\Rightarrow n_O=0,4mol\)
Gọi CTHH là \(C_xH_yO_z\)
\(xy:z=n_C:n_H:n_O=0,4:0,8:0,4=1:2:1\)
CTHH: \(CH_2O\)
CTCT: \(HCHO\)
Đốt cháy hoàn toàn 2,2g hợp chất hữu cơ A thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O. Biết A có tỉ khối so với khí H2 là 22. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ.
\(n_{CO_2}=\dfrac{6,6}{44}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mol\right)\)
Bảo toán C: nC(A) = 0,15 (mol)
Bảo toàn H: nH(A) = 0,2.2 = 0,4 (mol)
=> \(n_O=\dfrac{2,2-0,15.12-0,4.1}{16}=0\left(mol\right)\)
Xét nC : nH = 0,15 : 0,4 = 3:8
=> CTPT: (C3H8)n
Mà MA = 22.2 = 44(g/mol)
=> n = 1
=> CTPT: C3H8