Cho biểu thức:M= x^3/x^2-4 - x/x-2 - 2/x+2
a) Tìm điều kiện để biểu thức M xác định
b) Rút gọn M
cho biểu thức P= ( 4/x+2 + 3/x-2 - 5x+2/x2-4) : 2/x+2
a) tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định
b) rút gọn P
Lời giải:
a.
ĐKXĐ: $x\neq \pm 2$
b.
\(P=\left[\frac{4(x-2)}{(x+2)(x-2)}+\frac{3(x+2)}{(x+2)(x-2)}-\frac{5x+2}{(x-2)(x+2)}\right].\frac{x+2}{2}\)
\(=\frac{4(x-2)+3(x+2)-(5x+2)}{(x-2)(x+2)}.\frac{x+2}{2}=\frac{2(x-2)}{(x-2)(x+2)}.\frac{x+2}{2}=1\)
Cho biểu thức sau A= - -
a)Tìm điều kiện để biểu thức A xác định
b)Rút gọn b.thức A
c)Tìm x sao cho b.thức A=0
d)Tìm giá trị nguyên của x sao cho A dương
a) ĐK: \(x\ne4,x\ne2;x\ne-2\)
b) \(A=\dfrac{x^3}{x-4}-\dfrac{x}{x-2}-\dfrac{2}{x+2}\)
\(A=\dfrac{x^3}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{x\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{2\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{x^3-x^2-2x-2x+4}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{x^3-x^2-4x+4}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(A=\dfrac{\left(x-1\right)\left(x^2-4\right)}{x^2-4}\)
\(A=x-1\)
c) \(A=0\) khi:
\(x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\left(tm\right)\)
d) A dương khi: \(A>0\)
\(x-1>0\)
\(\Leftrightarrow x>1\)
Kết hợp với đk:
\(x>1,x\ne4,x\ne2\)
cho biểu thức A= \(\dfrac{x}{2x+4}\) + \(\dfrac{3x+2}{x^2-4}\)
a) Tìm điều kiện x để giá trị biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để A=0
a) A đc xác định <=>2x+4\(\left\{{}\begin{matrix}2x+4\ne0\\x^2-4\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-2\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
a) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
b) Ta có: \(A=\dfrac{x}{2x+4}+\dfrac{3x+2}{x^2-4}\)
\(=\dfrac{x}{2\left(x+2\right)}+\dfrac{3x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x-2\right)}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}+\dfrac{2\left(3x+2\right)}{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+6x+4}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+4x+4}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{2\left(x-2\right)}\)
c) Để A=0 thì \(\dfrac{x+2}{2\left(x-2\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x+2=0\)
hay x=-2(Không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy: Không có giá trị nào của x để A=0
Cho biểu thức \(D=\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}-\dfrac{5\sqrt{x}+5}{x-4}\right).\dfrac{x-4}{\sqrt{x}}\)
a. Tìm điều kiện để D được xác định
b. Rút gọn biểu thức
a: ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x\ne4\end{matrix}\right.\)
b: Ta có: \(D=\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}-\dfrac{5\sqrt{x}+5}{x-4}\right)\cdot\dfrac{x-4}{\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{x+4\sqrt{x}+4-x+4\sqrt{x}-5\sqrt{x}-5}{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\cdot\dfrac{x-4}{\sqrt{x}}\)
\(=\dfrac{3\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}}\)
\(^{\dfrac{x^2-3x-4}{^{x^2-1}}}\)
a) Tìm điều kiện of x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn A
c) Tìm x để A là 1 số nguyên
a) Biểu thức A xác định `<=>x^2-1 ne 0 <=> (x-1)(x+1) ne 0 <=> x ne +-1`
b) `A=(x^2-3x-4)/(x^2 -1) = (x^2+x-4x-4)/(x^2-1) = (x(x+1)-4(x+1))/(x^2-1)`
`= ((x+1)(x-4))/((x+1)(x-1))=(x-4)/(x-1)`
c) `A` là số nguyên `<=> (x-4) vdots\ (x-1)`
`<=>[(x-1)-3] vdots\ (x-1)`
`<=> -3\ vdots\ (x-1)`
`<=> (x-1)\ in\ Ư(-3)`
`<=>(x-1)\ in\ {-3;-1;3;1}`
`<=>x\ in\ {-2;0;4;2}`
Vậy...
a: ĐKXĐ: x<>1; x<>-1
b: \(A=\dfrac{\left(x-4\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x-4}{x-1}\)
c: Để A là số nguyên thì x-1-3 chia hết cho x-1
=>\(x-1\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
=>\(x\in\left\{2;0;4;-2\right\}\)
\(a,ĐK:x^2-1\ne0\)
\(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)\ne0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1\ne0\\x+1\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne-1\end{matrix}\right.\)
Vậy ĐKXĐ của \(x\) là \(x\ne\pm1\)
\(b,\dfrac{x^2-3x-4}{x^2-1}=\dfrac{\left(x-4\right)\left(x+1\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x-4}{x-1}\)
\(c,\) Ta có: \(\dfrac{x-4}{x-1}=\dfrac{x-1-3}{x-1}=\dfrac{x-1}{x-1}-\dfrac{3}{x-1}=1-\dfrac{3}{x-1}\)
Để \(A\in Z\) thì \(\dfrac{3}{x-1}\in Z\)
\(\Rightarrow x-1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
Ta có bảng sau:
\(x-1\) | \(1\) | \(-1\) | \(3\) | \(-3\) |
\(x\) | \(2\) (TMĐK) | \(0\) (TMĐK) | \(4\) (TMĐK) | \(-2\) (KTMĐK) |
Vậy \(x\in\left\{2;0;4;-2\right\}\)
cho P=\(\left(\dfrac{x+2}{2x-4}+\dfrac{x-2}{2x+4}+\dfrac{-8}{x^2-4}\right):\dfrac{4}{x-2}\)
A) Tìm điều kiện của x để P xác định
B) Rút gọn biểu thức P
C) tính giá trị của biểu thức P khi x=\(-1\dfrac{1}{3}\)
Cho biểu thức B=(2x+1/2x-1 + 4/1-4x^2 - 2x-1/2x+1)2x+1/x+2
a)Tìm điều kiện của x để biểu thức B được xác định
b)Rút gọn B
c)Tính giá trị của biểu thức B tại x thỏa mãn lx-1l=3
d)Tìm giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2};-2\right\}\)
b: \(B=\dfrac{4x^2+4x+1-4-4x^2+4x-1}{\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}\cdot\dfrac{2x+1}{x+2}\)
\(=\dfrac{8x-4}{2x-1}\cdot\dfrac{1}{x+2}=\dfrac{4}{x+2}\)
cho biểu thức A=(x+căn(x^2-2x)/x-căn(x^2-2x))-(x-căn(x^2-2x)/x+căn(x^2-2x))
a tìm điều kiện để a xác định
b rút gọn A
c tìm x để A<2
Nhìn mãi mới hiểu cái đề bài @-@
`a)đk:` $\begin{cases}\sqrt{x^2-2x} \ge 0\\x+\sqrt{x^2-2x} \ne 0\\x-\sqrt{x^2-2x} ne 0\\\end{cases}$
`<=>` $\begin{cases}x \ge 2\,or\,x<0\\x \ne 0\end{cases}$
`b)A=(x+sqrt{x^2-2x})/(x-sqrt{x^2-2x})-(x-sqrt{x^2-2x})/(x+sqrt{x^2+2x})`
`=((x+sqrt{x^2-2x})^2-(x-sqrt{x^2-2x})^2)/((x+sqrt{x^2-2x})(x-sqrt{x^2-2x}))`
`=(x^2+x^2-2x+2sqrt{x^2-2x}-x^2-x^2+2x+2sqrt{x^2-2x})/(x^2-x^2+2x)`
`=(4sqrt{x^2-2x})/(2x)`
`=(2sqrt{x^2-2x})/x`
`c)A<2`
`<=>2sqrt{x^2-2x}<2x`
`<=>sqrt{x^2-2x}<x(x>=2)`(BP 2 vế thì x>=2)
`<=>x^2-2x<x^2`
`<=>2x>0`
`<=>x>0`
`<=>x>=2`
Vậy `x>=2` thì `A<2`.
Cho biểu thức A =
x² - 5x + 4
───────
x² - 16
a) Tìm điều kiện xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên
a: ĐKXĐ: x<>4; x<>-4
b: \(A=\dfrac{\left(x-4\right)\left(x-1\right)}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\dfrac{x-1}{x+4}\)
c: Để A nguyên thì x+4-5 chia hết cho x+4
=>\(x+4\in\left\{1;-1;5;-5\right\}\)
=>\(x\in\left\{-3;-5;1;-9\right\}\)