Nhiệt phân hoàn toàn 3,95g KMnO4
a.Viết pthh
b.Tính V O2 thu đc (đktc)
c.Tính m K2MnO4 thu đc sau phản ứng
Nhiệt phân hoàn toàn 3,95g KMnO4
a.Viết pthh
b.Tính V O2 thu đc (đktc)
c.Tính m K2MnO4 thu đc sau phản ứng
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{3,95}{158}=0,025mol\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t_o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Theo pt: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,0125mol\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,0125\cdot22,4=0,28l\)
Và \(n_{K_2MnO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,0125mol\)
\(\Rightarrow m_{K_2MnO_4}=0,0125\cdot\left(2\cdot39+55+4\cdot16\right)=2,4625g\)
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 sau phản ứng thu đc V(l) khí O2 (đktc)
a) tìm V
b) tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
giúp e với ạ , e cảm ơn
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,2----------------0,1---------0,1-----0,1
n KMnO4=\(\dfrac{31,6}{158}\)=0,2 mol
=>VO2=0,1.22,4=2,24l
=>m cr=0,1.197+0,1.87=28,4g
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 sau phản ứng thu đc V(l) khí O2 (đktc)
a) tìm V
b) tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
giúp e với ạ , e cảm ơn
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1 0,1 0,1 ( mol )
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24l\)
\(m_{K_2MnO_4}=0,1.197=19,7g\)
\(m_{MnO_2}=0,1.87=8,7g\)
Hòa tan hoàn toàn 38g hỗn hợp gồm NaHCO3,Na2CO3, bằng dd HCl dư thu đc 8,96l khí(đktc)
a.viết pthh
b.tính %m mỗi muối trg hh ban đầu
c.tính klg muối thu dc
Cảm ơn nhiều :33
PTHH: \(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
a_____a_______a_____a_____a (mol)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
b_____2b_______2b____b_____b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}84a+106b=38\\a+b=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{NaHCO_3}=\dfrac{0,2\cdot84}{38}\cdot100\%\approx44,21\%\\\%m_{Na_2CO_3}=55,79\%\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(n_{NaCl}=0,6\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{NaCl}=0,6\cdot58,5=35,1\left(g\right)\)
a) Đặt: nNa2CO3=x(mol); nNaHCO3=y(mol) (x,y>0)
PTHH: Na2CO3 + 2 HCl -> 2 NaCl + CO2+ H2O
x_______________2x____2x_______x(mol)
NaHCO3 + HCl -> NaCl + H2O + CO2
y__________y____y_____________y(mol)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}106x+84y=38\\x+y=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
b) mNaHCO3= 0,2. 84= 16,8(g)
=>%mNaHCO3= (16,8/38).100=44,211%
c) m(muối thu)= mNaCl(tổng)= (2x+y).58,5=0,6.58,5=35,1(g)
Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 để thu được khí O2 theo sơ đồ phản ứng sau:
KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí oxi (dktc). Tính khối lượng KMnO4 đã sử dụng.
\(PTHH:2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Ta có : \(n_{O2}=\dfrac{V}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(TheoPTHH:n_{KMnO4}=2n_{O2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m=n.M=31,6\left(g\right)\)
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6g KMnO4 sau phản ứng thu đc V(l) khí O2 (đktc)
a) tìm V
b) tính khối lượng chất rắn sau phản ứng
c) cho toàn bộ lượng o2 ở trên tác dụng với 11,2(l) khí metan (đktc) . Tìm thể tích khí co2 sinh ra và khối lượng nc tạo thành thể tích khí toàn dư sau phản ứng
giúp e với ạ , e cảm ơn
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2mol\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
0,2 0,1 0,1 0,1
a)\(V_{O_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)
b)\(m_{CRắn}=m_{K_2MnO_4}+m_{MnO_2}=0,1\cdot197+0,1\cdot87=28,4g\)
c)\(n_{CH_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
0,5 0,1 0 0
0,05 0,1 0,05 0,1
0,45 0 0,05 0,1
\(V_{CO_2}=0,05\cdot22,4=1,12l\)
\(m_{H_2O}=0,1\cdot18=1,8g\)
PTHH: 2KMnO4--to-> K2MnO4+MnO2+O2
0,2----------------0,1---------0,1-----0,1
b, nKMnO4= \(\dfrac{31,6}{158}\)=0,2 mol
Theo pt: nO2=\(\dfrac{1}{2}\).0,2=0,1 mol
=> VO2= 0,1.22,4= 2,24 l
=>m cr=0,1.197+0,1.87=28,4g
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
0,5-----0,25-----0,5
n CH4=\(\dfrac{11,2}{22,4}\)=0,5 mol
=>Oxi du
=>V CO2=0,25.22,4=5,6l
=>m H2O=0,5.18=9g
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm KClO3 và KMnO4 theo sơ đồ phản ứng sau:
KClO3 KCl + O2
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
Lấy 68,35 (g) hỗn hợp A đem nhiệt phân hoàn toàn thu được 50,75 (g) hỗn hợp chất rắn B gồm KCl, K2MnO4 và MnO2. Tính khối lượng khí oxi thu được.
1khử hoàn toàn 16g CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao . sau phản ứng thu đc m gam kim loại a.viết PTHH của phản ứng b.tính giá trị m 2cho 4,6g Nạ vào 100g nước sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn a tính thể tích khí thu đc ở đktc b.tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch
a)\(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2mol\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b)\(n_{Na}=\dfrac{4,6}{23}=0,2mol\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{100}{18}=\dfrac{50}{9}mol\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(0,2\) \(\dfrac{50}{9}\) 0 0
\(0,2\) 0,2 0,2 0,1
0 \(5,35\) 0,2 0,1
\(V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24l\)
Nhiệt phân hoàn toàn m gam KMnO4 thu được V lít O2. Lấy lượng O2 thu được cho phản ứng hoàn toàn với một lượng S lấy dư chỉ sinh ra 2,8 lít khí SO2 (đktc).
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
2. Tính m
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125mol\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
0,125 0,125 ( mol )
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,25 0,125 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=0,25.158=39,5g\)