Nguyên tố oxi có số proton , electron , notron là bao nhiêu?
một nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt proton notron và electron là 28 . Số Neutron trong nguyên tử khối là bao nhiêu
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9
B. 16
C. 17
D. 8
Chọn đáp án D
Trong một nguyên tử thì số p = số e ð số electron của nguyên tử oxi là 8e.
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.
Nguyên tử trung hòa về điện nên số electron bằng số proton
n e = Z = 8
Đáp án C
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9
B. 16
C. 17
D. 8
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.
Đáp án C
Nguyên tử trung hòa về điện nên số electron bằng số proton: n e = Z = 8
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9
B. 17
C. 8
D. 16
Đáp án C
Nguyên tử trung hòa về điện nên số electron bằng số proton: n e = Z = 8
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9
B. 16
C. 17
D. 8
Chọn đáp án D
Trong một nguyên tử thì số p = số e ð số electron của nguyên tử oxi là 8e
Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố Z là 24( Cho biết các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2- 82 trong bảng tuần hoàn thì : 1≤N/Z≤1,5
a. Tính số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử Z
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của Z
Ta có: \(1\le\dfrac{N}{Z}\le1,5\)
\(\Rightarrow Z\le N\le1,5Z\)
\(\Rightarrow3Z\le2Z+N\le3,5Z\)
Vậy ta có : \(3Z\le24\le3,5Z\)
=> \(6,86\le Z\le8\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}Z=7\left(N\right)\\Z=8\left(O\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=10\\N=8\end{matrix}\right.\)
Mà theo đề bài : \(1\le\dfrac{N}{Z}\le1,5\)
=> Chỉ có O thỏa mãn
=> Z là O , số P= số E =8 , N=8
b) Cấu hình E: 1s22s22p4
Hạt nhân của một nguyên tử cacbon có 6 proton và 8 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 10
B. 16
C. 14
D. 6