500 kg =...........tấn
12 tấn 6 kg =...........tấn
4 tấn 562 kg =..............tấn
400 dm2 = .. .m2 1 500 dm2 = ... m2 70 000 cm2 = ... m2 c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn 3 tấn 14 kg = ... tấn d/ 315 cm = ... m 34 dm = ... m
400 dm2 = 4 m2
1 500dm2 = 15m2
70 000cm2 = 7m2
c/ 4 tấn 562kg = 4,562 tấn
3 tấn 14kg = 3,014 tấn
d/ 315 cm = 3,15 m
34 dm = 3,4 m
nếu sai mog bạn thông cảm ^-^
1,5 m3...........=dm3
3 tấn 20 kg=................tấn
4 kg 2 g=...................g
1,5 m3 = 1500 dm3
3 tấn 20 kg = 3,020 tấn
4 kg 2 g = 4002 g
25 tấn12 kg=...tấn
4 tấn 562 kg =........ tấn 3 tấn 14 kg= ....... tấn
12 tấn 6 kg= .......... tấn 500kg = ........ tấn
đổi ra số thập phân nha bn!!!
4 tấn 562 kg =4,562tấn 3 tấn 14 kg= 3,014 tấn
12 tấn 6 kg= 12,006 tấn 500kg = 0,5 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g
a, 7,306m=...m....dm....mm
8,2km=....km...m
2,586km=....km...m
b, 1kg 275g=.....kg
3kg 45g=....kg
c, 6528g=....kg
789g=....kg
d. 7 tấn 125kg=....tấn
2 tấn 64kg=....tấn
e. 1 tấn 3 tạ=...tấn
4 tạ=....tấn
f. 8,56dm2=.....cm2
0,001ha=....m2
g. 1,8ha=...m2
2,7dm2=...dm2...cm2
h. 6,9m2=....m2....dm2
0,03ha=....m2
i. 7ha 68m2=....ha
13ha 25m2=.....ha
j. 1m2 25 cm2=....cm2
1m3 25cm3=....m3
k. 3075dm3=.....m3......dm3
3ha 50 m2=....m2
a: 8,2km=8km200m
2,586km=2km586m
b: 1kg275g=1,275kg
3kg45g=3,045kg
c: 6528g=6,528kg
789g=0,789kg
d: 7 tấn 125kg=7,125 tấn
2 tấn 64kg=2,064 tấn
e: 1 tấn 3 tạ=1,3 tấn
4 tạ=0,4 tấn
f: 8,56dm2=856cm2
0,001ha=10m2
Số?
a) 500 kg = ? tạ b) 80 kg= ? yến
400 yến = ? tạ 200 kg= ? tạ
8 000 kg= ? tấn 5 000 kg = ? tấn
a) 500 kg = 5 tạ b) 80 kg= 8 yến
400 yến = 40 tạ 200 kg= 2 tạ
8 000 kg= 8 tấn 5 000 kg = 5 tấn
Số?
a) 500 kg = 5 tạ b) 80 kg= 8 yến
400 yến = 40 tạ 200 kg= 2 tạ
8 000 kg= 8 tấn 5 000 kg = 5 tấn
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến