FeS + HCL (dd) —----> |
CuS + HCL (dd) —----> |
CaCo3 + HCL (dd) —---> |
MnO2 + HCL (nae) —---> |
NaCl (dd) AgNO3 (dd)-------> |
HCL (dd) AgNO3 (dd)------> |
Trường hợp nào sau đây ko xảy ra pứ ở điều kiện thường?
A. Cho dd BR2 vào dd H2S
B. Cho dd H2S vào dd H2SO3
C. Cho dd NaCl vào dd AgNO3
D. Cho CuS vào dd HCl
Cho 26g kẽm vào dd HCl 1M thu được dd A. Cho dd AgNo3 0,5 M vào dd A. Tính A) thể tích dd HCl B) thể tích dd AgNO3 C) VH2 D) Khối lượng chất không tan thu được
a) $n_{Zn} = \dfrac{26}{65} = 0,4(mol)$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
Theo PTHH : $n_{HCl} = 2n_{Zn} = 0,8(mol) \Rightarrow V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,8}{1} = 0,8(lít)$
b)
$ZnCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Zn(NO_3)_2$
$n_{AgNO_3} = 2n_{ZnCl_2} = 0,8(mol)$
$V_{dd\ AgNO_3} = \dfrac{0,8}{0,5} = 1,6(lít)$
c)
$n_{AgCl} = n_{AgNO_3} = 0,8(mol) \Rightarrow m_{AgCl} = 0,8.143,5 = 114,8(gam)$
Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất sau: CuS, dd NaHCO3, dd NaHSO4, dd NaOH, dd NaNO3, Na3PO4, Na2S, AgNO3, Ag. Số phản ứng xảy ra là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Đáp án C
PTHH: \(HCl+NaHCO_3\rightarrow NaCl+H_2+CO_2\uparrow\)
\(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Na_2S+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2S\uparrow\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
HOÀN THÀNH CÁC PT SAU ( NẾU CÓ)
1. NACl (dd) + H2SO4(loang)
2. AgNO3( dd) + NACl(loang)
3.KOH(dd) + H2SO4(loãng)
4. HCL(dd) + CaCO3(loang)
giúp e với :)
1,ko xảy ra
2.
AgNO3 + NaCl \(\rightarrow\)NaNO3 + AgCl
3.
2KOH + H2SO4 \(\rightarrow\)K2SO4 + 2H2O
4.
CaCO3 + 2HCl \(\rightarrow\)CaCl2 + CO2 + H2O
Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra a) cho dd AlBr3 vào dd AgNO3 b) cho mẫu hỗn hợp ( MgO, CaCO3) tác dụng vs dd HCl dư
- Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
AlBr3 + 3AgNO3 => Al(NO3)3 +3AgBr
- Hỗn hợp tan dần, sủi bọt khí.
MgO + 2HCl => MgCl2 + H2O
CaCO3 + 2HCl => CaCl2 + CO2 + H2O
a) Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt :
\(AlBr_3 + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3AgBr\)
b) Chất rắn tan dần, xuất hiện bọt khí không màu không mùi :
\(MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O\\ CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 +H_2O\)
cần phải dùng 150ml dd HCL a mol/lít để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNo3 8,5%. tính nồng độ dd HCL
số mol AgNO3 = 0.1 mol ---> nAg+ = 0.1 mol
Ag+ + Cl ----> AgCl ( kết tủa)
0.1 0.1
--> nHCl = 0.1 mol
Cm = n/V = 0.1/0.15 = 0.67M
HCl + AgNO3 ---> AgCl + HNO3.
m(AgNO3) = 17 (g).
---> n(AgNO3) = 0,1 (mol).
---> n(HCl) = 0,1 (mol).
---> nồng độ mol của dd HCl = 0,1 / 0,15 = 0,67 M.
cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu đc 14,35 gam chất kết tủa C% cảu dd HCl phản úng là
\(HCl + AgNO_3 \to AgCl + HNO_3\\ n_{HCl} = n_{AgCl} = \dfrac{14,35}{143,5} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow C\%_{HCl} = \dfrac{0,1.36,5}{10}.100\% = 36,5\%\)
Hãy nhận biết dd trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.Viết PTHH
a) NaNO3;Na2SO4;HCL;NaOH
b) NaOH;BaCL2;CuSO4;HCL
C) CuSO4;AgNO3;NaCL
D) HCL;AgNO3;NaNO3;NaCL(chỉ đc dùng quỳ tím làm thuốc thử)
f) K2SO4;K2CO3;Ba(HCO3)(chỉ đc chọn 1 trong 3 dd HCL;H2SO4;NaOH)
G) Na2SO4;Fe2(SO4)3;CuSO4;MgSO4;Al2(SO4)3(chỉ đc dùng NaOH)
C) CuSO4;AgNO3;NaCL
Cho 400 dd Agno3 12.75% vào dd HCL 10%
A) tính khối lượng kết tủa
B) tính khối lượng dd HCL
C) tính nồng độ % dd sao phản ứng