2.viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống: a,7001kg=70,01.......... =7,001......
450g=0,45......... =4,5..... =45.........
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7001kg=70,01.......=7,001.....
450g= 0,45......= 4,5......=45......
55 yến= 0,55.....= 5,5.....= 550.......
3,57 tạ=0,357......= 35,7.......=3570......
b) 50dm= 0,5.......= 0,05.......= 0,005.......
19,92m= 199,2.....= 1,992.....= 0,1992.....
35,2cm= 3,52......= 0,352......= 0,0352.
4,88km= 48,8....= 4880......
a.7001kg=70,01tạ=7,001tấn
450g=0,45kg=4,5hg=45dag
55 yến=0,55 tấn=5,5 tạ=550kg
3,57 tạ=0,357 tấn=35,7 yến=3570kg
50dm=0,5dam=0,05hm=0,005 tấn
19,92m=199,2dm=1,992dam=0,1992hm
35,2cm=3,52dm=0,352m=0,0352dam
4,88km=48,8hm=4880m
a) 7001 kg=.70,01.tạ....=7,001..tấn...
450g= 0,45..kg....= 4,5..hag....=45..dag....
55 yến= 0,55..tấn...= 5,5..tạ...= 550..kg.....
3,57 tạ=0,357..tấn....= 35,7...yến....=3570.hag.....
b) 50dm= 0,5..dam.....= 0,05.htm.....= 0,005...km....
19,92m= 199,2.dm....= 1,992..dam...= 0,1992..htm...
35,2cm= 3,52.dm.....= 0,352..m....= 0,0352..dam...
4,88km= 48,8..htm..= 4880.m.....
a, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,9 m 2=......... 8m 3dm=..........
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456...... 7m3cm =70,3.......
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a) 5,9m2 =....... đằng sau đâu???
b)
4,56 tấn= 456 yến 7m3cm = 70,3 dm
a,5,9m2=..........dm2 8m3dm= .............m
Mình quên nha
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống: a) 3 m2 12 dm2 = 3,12 ….. 4 m2 5 dm2 = 4,05…… 7 m2 2036 …….. = 7,2036 m2 5 …… 134 cm2 = 5,0134 m2 b) 23 ……. = 0,23 m2 40 dm2 = 0,40 ……….. 2435 …….. = 24,35 m2 407 cm2 = 0,0407 ………
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 m2 12 dm2 = 3,12 m2
4 m2 5 dm2 = 4,05m2
7 m2 2036 cm2 = 7,2036 m2
5 m2 134 cm2 = 5,0134 m2
b) 23 dam2 = 0,23 m2
40 dm2 = 0,40 m2
2435 dam2 = 24,35 m2
407 cm2 = 0,0407 dam2
Điền đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ trống (viết dưới dạng kí hiệu)
Bề dày của cuốn sách giáo khoa khoảng 13 ...
Bề dày của cuốn sách giáo khoa khoảng 13mm
Đơn vị cần điền vào chỗ trống là mm
Đo chiều cao một cái cây được 4m73cm. Chiều cao của cái cây viết dưới dạng số đo có đơn vị mét là: … m. Phân số thích hợp điền vào chỗ trống là:
8kg6g = 8,006.............Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ trống là :
A.dag B.hg C.kg D.g
Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 58……. = 580 tạ
58 tấn = 580 tạ nha bạn
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm b, 3056m
b. 203cm d. 12hm
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg..... tán
b. 540dag.....ta
p. 346g..... yén
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = ..... hm
p. 302cm..... dam
b. 246mm....dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm....m
b. 3dm4mm = ...dm
b. 15km 25m = ....km
giải và giải thích dùm minh mik đang cần gấpBài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 2 phút = … giây
b- 1 tạ 8kg = ……. kg
a- 2 phút = 120 giây
b- 1 tạ 8kg = 108 kg