Trong các chất dưới đây, chất nào là đơn chất, hợp chất?
CaCO3, Al, CO2, Br2
Trong các chất dưới đây, chất nào là đơn chất, hợp chất? ( 2.0 điểm)
CaCO3, Al, CO2, Br2
Đơn chất :\(Al,Br_2\)
Hợp chất : \(CaCO_3;CO_2\)
Đơn chất: Al, Br2
Hợp chất: CaCO3; CO2
Trong các chất dưới đây, chất nào là đơn chất, hợp chất?
HCl, Cl2, Zn, CO2.
Đơn chất:Zn,Cl2
Còn lại là hợp chất
Có các chất cuo,co2,na,nacl,cu(oH) br2 o3 ca co3 Những chất nào là đơn chất những chất nào là hợp chất
Đơn chất : Na, O3
Hợp chất: CuO, CO2, NaCl, Cu(OH)2, CaCO3
Có các chất cuo,co2,na,nacl,cu(oH) br2 o3 ca co3 Những chất nào là đơn chất những chất nào là hợp chất
Hợp chất: cuo, co2 nacl, cu(oh), co3.
Đơn chất: na, br2, o3, ca
Câu 1
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?
Câu 2
a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:
Al + O2 Al2O3
Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl
Câu 3
Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.
(Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)
Câu 1 :
a) Đơn chất: là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học
Hợp chất: là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
b)
CTHH của đơn chất : O2 , Zn
CTHH của hợp chất : CO2 , CaCO3
Câu 2 :
a) Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa học là có chất mới xuất hiện (khác với chất phản ứng).
- Chất mới tạo thành có thể nhận biết qua màu sắc, trạng thái, sự tỏa nhiệt, phát sáng…
b)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)
\(2Na_3PO_4+3CaCl_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+6NaCl\)
Câu 3 :
\(n_{Fe}=\dfrac{16.8}{56}=0.3\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_3O_4\)
\(0.3........0.2\)
\(V_{O_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
Cho các chất có công thức hoá học sau: khí Clo(Cl2), axitphotphoric(H3PO4), nhôm(Al), Canxicacbonat(CaCO3) - chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất? - hãy tính khối lượng của 0,5 MOL mỗi chất trên
Đơn chất: \(Cl_2,Al\)
\(m_{Cl_2}=0,5.71=35,5\left(g\right)\\ m_{Al}=0,5.27=13,5\left(g\right)\)
Hợp chất: \(H_3PO_4,CaCO_3\)
\(m_{H_3PO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\\ m_{CaCO_3}=0,5.100=50\left(g\right)\)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?
Câu 2 (1,0 điểm): Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.
b) Cu (II) và PO4 (III).
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
b) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:
Al + O2 Al2O3
Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Viết công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.
b) Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.
Câu 5 (1,0 điểm): Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là 80 gam.
Câu 6 (1,0 điểm): Khi đốt dây sắt, sắt phản ứng cháy với oxi theo phương trình:
3Fe + 2O2 Fe3O4
Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.
(Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)
Câu 1 :
a, Đơn chất là chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học
-Hợp chất là chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên
b,CT đơn chất : Zn , \(O_2\)
CT hợp chất :\(CO_2,CaCO_3\)
Câu 2
a, Fe\(_2\)\(O_3\)
PTK:56.2+16.3=384 đvC
b,Cu\(_3\)(PO\(_4\))\(_2\)
PTK: 64.3+31.2+16.8= 3696đvC
Câu 3:
a,Phản ứng hóa học là quá trình làm biến đổi chất này (chất tham gia phản ứng) thành chất khác (sản phẩm hay chất tạo thành).
Câu 1. Cho các chất sau: NaCl, Fe, CO2, Al2O3, Mg, O2, HNO3, BaCO3, Br2, NH3. Trong số các chất trên có A. 3 đơn chất, 7 hợp chất. B. 6 đơn chất, 4 hợp chất. C. 5 đơn chất, 5 hợp chất. D. 4 đơn chất, 6 hợp chất. Câu 2. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (PO4) (III) là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là YH4. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là A. X4Y3. B. X2Y. C. X3Y4. D. X2Y3. Câu 4. Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau? A. Một loại nguyên tử. B. Hai loại nguyên tử. C. Ba loại nguyên tử. D. Bốn loại nguyên tử. Câu 5. Nguyên tố P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3. B. PH3. C. P2O5. D. PCl2. Câu 6. Công thức hoá học nào sau đây viết sai? A. FeO. B. NaSO4. C. AgNO3. D. CO. Câu 7. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các kim loại? A. Al, Mg, O2. B. H2, N2, Zn. C. S, C, P. D. Ag, Ca, K.
Câu 1 :
Đáp án D. 4 đơn chất (Fe,Mg,O2,Br) và 6 hợp chất
Câu 2 :
Đáp án B $Cr_2O_3$
Câu 3 :
Đáp án A
Câu 4 : B
Câu 5 : C
Câu 6 : B
Câu 7 : D
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
em bổ xung lại
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
bạn kiểm tra câu 10 đc ko ạ
mình chữa lại câu 8 như lúc nayc là B .
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn