Một cái thang được đặt vào tường như hình vẽ. Ta có hình vẽ minh họa. Biết số đo các góc C và góc B lần lượt tỉ lệ với 1; 2. Số đo của góc B là bao nhiêu ? A. 30 0 B. 60 0 C. 90 0 D. 120 0
Một chiếc thang dài đặt dựa trên một bức tường,
biết chân thang cách tường một khoảng bằng 2,5m (như hình vẽ), bức tường cao 6m. Hỏi thang dài bao nhiêu mét? Biết rằng tường được xây vuông góc với mặt đất.
CÂU 1
CHO MỘT ĐIỂM S NẰM TRƯỚC 1 GƯƠNG PHẲNG NẰM NGANG CÁCH GƯƠNG 1 ĐOẠN 3CM
A) VẼ ẢNH S' CỦA S
B) TỪ S, VẼ TIA SI đến gương sao cho số đo góc tới bằng 30 độ. VẼ TIA PHẢN XẠ IR, CHO BIẾT SỐ ĐO GÓC PHẢN XẠ
Câu 2
GIỮ NGUYÊN TIA TỚI SI NHƯ CÂU 1,muốn thu được tia phản xạ có PHƯƠNG NGANG,CHIỀU TỪ TRÁI SANG PHẢI PHẢI ĐẶT GƯƠNG PHẲNG NHƯ THẾ NÀO,VẼ HÌNH MINH HỌA
Tính chiều dài nhỏ nhất của cái thang để nó có thể dựa vào tường và mặt đất, bắc ngang qua cột đỡ cao 4m Biết cột đỡ song song và cách tường 0,5m, mặt phẳng chứa tường vuông góc với mặt đất- như hình vẽ, bỏ qua đội dày của cột đỡ.
A. 5 3 2
B. 5 5 2
C. 3 3 2
D. 3 5 2
Tính chiều dài nhỏ nhất của cái thang để nó có thể dựa vào tường và mặt đất, bắc ngang qua cột đỡ cao 4m. Biết cột đỡ song song và cách tường 0,5m mặt phẳng chứa tường vuông góc với mặt đất- như hình vẽ, bỏ qua đội dày của cột đỡ.
A . 5 3 2
B . 5 5 2
C . 3 3 2
D . 3 5 2
Đáp án B
Giả sử AC = x, BC = y, khi đó ta có hệ thức
Bài toán quy về tìm min của:
Khảo sát hàm số ta thu được GTNN đạt tại x = 5 2 , y = 5. Thay vào ta được:
=> Chọn phương án B
Một vật có khối lượng 3kg được treo như hình vẽ,thanh AB vuông góc với tường thẳng đứng, CB lệch góc 60 ° so với phương ngang. Lực căng của dây BC và áp lực của thanh AB lên tường khi hệ cân bằng lần lượt là.
A. 20 3 N , 15 3 N
B. 20 3 N , 10 3 N
C. 40 3 N , 70 N
D. 70 3 N , 90 N
Chọn đáp án B
? Lời giải:
Cách 1: Biểu diễn các lực như hình vẽ:
+ Theo điều kiện cân bằng:
+ Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ.
Cho hình vẽ biết a//b và số đo các góc A1, AOB lần lượt là 38 độ, 86 độ, chứng minh a//b
1So sánh các cạnh của ∆ABC biết rằng: Số đo cácA,B,C lần lượt tỉ lệ với 2,3,4 .
2. So sánh các cạnh của ∆ABC biết rằng: A=110 độ và số đo góc B, C lỉ lệ với 1/3 và 1/4.
3.So sánh các cạnh của ∆ABC biết rằng: A=40 độ và số đo góc B, C tỉ lệ với 3,4.
4.Cho ∆ABCcó AB=5cm,BC=7cm,AC=10cm . So sánh các góc của ∆ABC ?
1:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{a}{2}=\dfrac{b}{3}=\dfrac{c}{4}=\dfrac{a+b+c}{2+3+4}=\dfrac{180}{9}=20\)
Do đó: a=40; b=60; c=80
Xét ΔABC có \(\widehat{A}< \widehat{B}< \widehat{C}\)
nen BC<AC<AB
2: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{b}{\dfrac{1}{3}}=\dfrac{c}{\dfrac{1}{4}}=\dfrac{b+c}{\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{4}}=\dfrac{70}{\dfrac{7}{12}}=120\)
Do đó: b=40; c=30
Xét ΔABC có \(\widehat{A}>\widehat{B}>\widehat{C}\)
nên BC>AC>AB
cho hình thang ABCD có góc A =góc D=90 và AB=1/2CD . Vẽ DH vuông góc AC tại H . gọi M,N lần lượt là trung điểm của HD và HC
a,chứng minh ABNM là hình bình hành
b,tính số đo góc BND
C1:Cho góc MON có số đo là 130 độ . Vẽ tia OA ở trong góc đó sao cho góc MOA=50 độ.Vẽ tia OB là tia đối của tia ON và tia OC là tia phân giác của góc AON.Chứng minh rằng:
a, Tia OM là tia phân giác của góc AOB
b, OMvuông góc với OC( Vẽ hình chứng minh)
C2:Cho tam giác ABC có góc A=90độ.Từ B vẽ tia Bx sao cho góc CBx bằng và so le trong với góc ACB.Từ C vẽ tia Cy sao cho góc BCy bằng và so le trong với góc ABC.Hãy kể tên các cặp đường thẳng vuông góc.(Vẽ hình chứng minh)
C3:Cho góc AOB có số đo bằng 130độ . Vẽ ra ngoài góc đó các tia OM và ON sao cho OMvuông gócOA, ONvuông gócOB.
a, Tính số đo của góc MON
b,Vẽ các tia Ox và Oy lần lượt là các tia phân giác của các góc MON và AOB.Chứng minh rằng Ox và Oy là hai tia đối nhau.(Vẽ hình chứng minh)