Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 4:
a) Nêu nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện – cơ ?
b) Hãy nêu cấu tạo các bộ phận chính của quạt điện? Chức năng của mỗi bộ phận đó là gì?
c) Nêu nguyên lý làm việc và sử dụng quạt điện?
Câu 1: Đặc điểm của đèn sợi đốt là
A. Đèn phát ra ánh sáng không liên tục.
B. Hiệu suất phát quang của đèn quang thấp.
C. Tuổi thọ thấp cao hơn đèn huỳnh quang.
D. Tiết kiệm điện năng khi sử dụng.
Câu 2: Đồ dùng loại điện quang biến đổi điện năng.
A. thành năng lượng ánh sáng.
B. thành nhiệt năng của đồ dùng điện.
C. thành cơ năng của đồ dùng điện.
D. thành hóa năng của đồ dùng điện.
Câu 3: Công dụng của thước lá là
A. Đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm
B. Đo kích thước đường kính trong, kích thước đường kính ngoài.
C. Đo độ lớn của góc và đo kích thước của chiều sâu lỗ.
D. Xác định trị số thực của góc cần gia công.
Câu 4: Chi tiết máy không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung là
A. Bu lông. B. Bánh răng. C. Khung xe đạp. D. Đai ốc.
Câu 5: Cô caáu bieán ñoåi chuyeån ñoäng quay thaønh chuyeån ñoäng lắc là:
A. Cô caáu tay quay - thanh laéc.
B. Cô caáu soáng tröôït - raõnh tröôït.
C. Cô caáu pit toâng - xi lanh.
B. Cô caáu thanh raêng - baùnh raêng.
Câu 6: Vaät lieäu kyõ thuaät ñieän goàm
A. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn töø.
B. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, maùy bieán aùp.
C. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, daãn nhieät.
D. vaät lieäu daãn ñieän, caùch ñieän, nam chaâm ñieän.
Câu 7:.Ñoà duøng ñieän ñöôïc lieät keâ vaøo nhoùm ñieän - quang:
A. baøn laø ñieän. B. quaït ñieän. C. boùng ñeøn sôïi ñoát. D. maùy xay sinh toá.
Câu 8: Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài, chiều rộng của sản phẩm C. Chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
B. Chiều cao, chiều dài của sản phẩm D.Chiều dài, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm
Câu 9: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ thì đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét gạch chấm mảnh B. Liền đậm C. Liền mảnh D. Nét đứt
Câu 10: Bu lông là chi tiết có ren gì?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 10: C
Câu 9: A
Câu 8: D
Câu 7: A
Câu 6: C
cấu tạo của đồ dùng điện nhiệt
đồ dùng loại điện- nhiệt là gì
nêu một số đồ dùng điện mà em bt nêu đầu vào và đầu ra của nhx đồ vật đó
Em hãy chia việc chuẩn bị bài và đồ dùng học tập cho ngày hôm sau thành những việc nhỏ. Trong mỗi việc nhỏ, em hãy liệt kê các bước thực hiện.
Gợi ý: Những việc nhỏ: Xem trước bài học, chuẩn bị đồ dùng học tập, soạn sách vở theo thời khóa biểu…
Xem trước bài học:
Bước 1: Lấy sách.
Bước 2: Đọc bài.
Bước 3: Trả lời câu hỏi sau mỗi bài.
Chuẩn bị đồ dùng học tập:
Bước 1: Lấy đồ dùng học tập.
Bước 2: Cho đồ dùng học tập vào hộp bút.
Bước 3: Cho đồ dùng học tập vào cặp sách.
Soạn sách vở theo thời khóa biểu:
Bước 1: Xem thời khóa biểu.
Bước 2: Lấy sách, vở theo thời khóa biểu.
Bước 3: Cho sách, vở vào cặp sách.
Câu 1(10 điểm): Vận dụng công thức tính toán điện năng tiêu thụ của một gia đình và tính số tiền điện trả trong một tháng .
TT | Tên đồ dùng điện | Công suất điện (W) | số lượng | Thời gian sử dung trong ngày h | Tiêu thụ điện năng trong ngày Wh |
1 | Đèn compac huỳnh quang | 50 | 4 | 8 | 1600 |
2 | Bình nóng lạnh | 2500 | 1 | 3 | 7500 |
3 | Quạt bàn | 60 | 4 | 2 | 480 |
4 | Tủ lạnh | 120 | 2 | 24 | 5760 |
5 | Tivi | 80 | 2 | 5 | 800 |
6 | Nồi cơm điện | 600 | 1 | 1,5 | 900 |
7 | Bàn là điện | 1000 | 1 | 1 | 1000 |
8 | Ấm điện | 800 | 1 | 0.5 | 400 |
a) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một ngày (theo đơn vị KWh).
b) Tính điện năng tiêu thụ của hộ đó trong một tháng ( 30 ngày) theo đơn vị KWh.
c) Tính tiền điện phải trả của hộ đó trong một tháng (Biết 1KWh đầu đến 100 KWh giá phải trả 1200đ; từ trên 100KWh đến 150 KWh giá phải trả 2200đ. Trên 150 KWh giá phải trả 2500đ ).
Giúp mình ý c nhé